opora trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opora trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opora trong Tiếng Séc.

Từ opora trong Tiếng Séc có các nghĩa là hỗ trợ, bạn, người bạn, sự ủng hộ, hậu thuẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opora

hỗ trợ

(support)

bạn

(friend)

người bạn

(friend)

sự ủng hộ

(support)

hậu thuẫn

(support)

Xem thêm ví dụ

Při hádkách s matkou bejval moje opora.
Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó.
Alice mi byla vždy oporou, i když musela ze zdravotních důvodů s průkopnickou službou přestat.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
tak dál buďme jim oporou.
và khuyến khích nhau kiên quyết trung thành.
Ptolemaiův seznam králů se považuje za hlavní oporu starověké chronologie, včetně novobabylónského období.
Danh sách của Ptolemy được xem là tài liệu chính để xác định niên đại lịch sử cổ xưa, bao gồm thời kỳ Tân Ba-by-lôn.
Mohu jim dát oporu v jejich životech, nořící se statečně do každé vlny, klidný a stabilní chod motoru, drtivý obzor který nic nezaručuje?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Jehova ve mně musel vidět něco dobrého, protože podnítil bratry a sestry ve sboru, aby mi poskytli skutečnou oporu.
Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi.
Učíme se porozumět tomu, proč naléhavé výzvy k činu napomáhají prohlubovat víru v Ježíše Krista a jak můžeme být oporou svým přátelům-nečlenům, kteří procházejí oním nádherným procesem obrácení, který jim mění život.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Mými přáteli byli duchovně smýšlející mladí členové sboru, a ti pro mě byli velkou oporou.
Bạn bè tôi là những người trẻ trong hội thánh, những người biết quý việc thờ phượng Đức Chúa Trời.
(Efezanům 5:33) Má úctu ke svému manželovi kvůli jeho postavení a o její úctě bude svědčit to, že mu bude oporou, stejně jako o lásce jejího manžela bude svědčit to, že o ni jakožto o svou manželku bude pečovat.
Vợ kính nể chồng vì địa vị của chồng trong gia đình, và sự kính nể đó được thể hiện bằng việc ủng hộ chồng, cũng như tình yêu thương của chồng đối với vợ được thấy qua việc ông quan tâm đến vợ.
Znám některé lidi, kteří byli vystaveni vlivu náročných a dominantních vedoucích nebo rodičů, a proto pro ně bylo těžké pociťovat právě tu lásku Nebeského Otce, která by jim na cestě spravedlivosti byla oporou a motivací.
Tôi đã biết một số người chịu đựng những người lãnh đạo hoặc cha mẹ đòi hỏi khắt khe và luôn kiềm chế, và họ đã thấy rằng rất khó để cảm nhận được tình yêu thương từ Cha Thiên Thượng mà sẽ hỗ trợ và thúc đẩy họ đi theo con đường ngay chính.
Její láska a podpora a láska a podpora našich pěti dětí, jejich manželských partnerů a našich 24 vnoučat jsou mi oporou.
Tình yêu và sự hỗ trợ của bà và của 5 đứa con của chúng tôi, những người phối ngẫu của chúng, và 24 đứa cháu của chúng tôi, đã hỗ trợ tôi.
Nebojí se člověka, vždyť jejich oporou je Jehova.
Họ không sợ hãi loài người—Đức Giê-hô-va là nơi họ nương tựa.
Zaměřovala jsem se hlavně na to, abych byla oporou druhým, a myslela jsem si, že své pocity musím mít pod kontrolou.
Tôi quá lo đến việc là mình phải mạnh mẽ để làm chỗ dựa cho người khác nên cố kìm nén cảm xúc.
Ježíš v tomto případě ustanovil vzpomínkové jídlo — jídlo, které mělo sloužit jako opora paměti, aby jeho učedníkům nesešly z mysli ty nesmírně důležité události, k nimž došlo onoho pamětihodného dne.
Trong trường hợp này Chúa Giê-su thiết lập bữa tiệc tưởng niệm—như một sắp đặt để ghi nhớ, giúp các môn đồ ngài tiếp tục tưởng nhớ những biến cố có ý nghĩa sâu sắc của ngày trọng đại đó.
Uctívání soch a obrazů je zvyk, který nemá v Bibli oporu.
Việc thờ ảnh tượng là một thực hành tín ngưỡng hoàn toàn không được Kinh Thánh ủng hộ.
On, Kéfas (Petr) a Jan „se zdáli být sloupy“ — silnou, pevně založenou oporou sboru.
Thật vậy, ông, Sê-pha (Phi-e-rơ), và Giăng “là những người được tôn như cột-trụ”—những thành viên vững mạnh của hội thánh (Ga-la-ti 2:9).
Chytrý, zábavný a musí mi být oporou...
Đó là người thông minh, biết quan tâm, và hài hước.
Obrazně Ježíš Kristus a jeho evangelium, což jsou pevný základ a silná opora (NaS 11:24; 33:12–13).
Theo nghĩa bóng, Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài, là nền tảng và sự chống đỡ vững chắc (GLGƯ 11:24; 33:12–13).
Vyndávají z aut vozíky a hole, nabízejí oporu svých pevných paží a trpělivě doprovázejí šedovlasé seniory do budovy.
Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà.
Teď hlavně potřebuje, abys mu byla oporou.
Thứ mà cậu ta cần bây giờ là cậu sẽ trở thành bạn.
Umožňuje svobodně komunikovat miliardám lidí a bylo hlavní oporou protestů po celém světě.
Nó cho phép hàng tỉ người khả năng giao tiếp tự do không chút giới hạn. Và nó cũng là cột trụ cho những người biểu tình khắp thế giới.
To, že se mu snažíte být oporou, jeho bolest zřejmě neodstraní, ale možná mu tím pomůžete jeho těžkou situaci lépe snášet.
Nỗ lực ấy có lẽ không làm cho nỗi đau của người bạn đó tan biến, nhưng bạn góp phần giúp cho người mình yêu quý có thêm sức để chịu đựng.
Kosti jsou oporou těla.
Xương cốt là rường cột của thân thể.
Podobá se důvěryhodnému ‚kolíku‘, protože se osvědčila jako spolehlivá opora pro všechny rozmanité „nádoby“ — pro pomazané křesťany, kteří mají různé úkoly a kteří u této třídy hledají duchovní potravu.
Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng.
JEDEN druh přátelství je pro svědky Jehovovy mimořádnou oporou.
CÓ MỘT tình bằng hữu đã nâng đỡ các Nhân-chứng Giê-hô-va một cách đặc biệt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opora trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.