opportuno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opportuno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opportuno trong Tiếng Ý.

Từ opportuno trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp, hợp thời, phải lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opportuno

hợp

adjective

Ritengo che non sia assolutamente opportuno far lavorare cosi un bambino dell'età di nullah.
Tôi thật sự không nghĩ việc này thích hợp với thằng bé Nullah, ở tuổi của nó.

hợp thời

adjective

Sia genitori che anziani cristiani nominati riconoscono che questi articoli si sono dimostrati utili e sono arrivati al momento opportuno.
Cha mẹ và các trưởng lão được bổ nhiệm cũng đồng ý rằng những bài này đều hợp thời và hữu ích.

phải lúc

adjective

Xem thêm ví dụ

(b) Quali opportune domande sorgono?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
3 Siate ragionevoli: Paolo consigliò di ‘riscattare il tempo opportuno’ per le cose più importanti della vita non divenendo “irragionevoli”.
3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”.
● In che tipo di situazioni sarebbe opportuno che socializzassi con persone del sesso opposto?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
5 Ed ora, Teancum vide che i Lamaniti erano decisi a tenere le città che avevano preso e quelle parti del paese di cui avevano ottenuto il possesso; e vedendo anche l’enormità del loro numero, Teancum pensò che non fosse opportuno cercare di attaccarli nei loro forti.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Visto l’irresponsabile e distruttivo comportamento di molti giovani odierni — dediti a fumo, droga, alcool, rapporti sessuali illeciti e ad altre attività mondane, come sport sfrenati e musica e svaghi degradanti — questi sono senz’altro consigli opportuni per i giovani cristiani che vogliono vivere in modo sano e soddisfacente.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
(Efesini 4:26, 27) Risolvete la cosa con lui, scusandovi se lo ritenete opportuno.
Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27).
3 E ancora, io do un comandamento alla chiesa, che mi è opportuno che essi si radunino anell’Ohio, in attesa che il mio servitore Oliver Cowdery ritorni a loro.
3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ.
24 E non vi furono contese, salvo per pochi che cominciarono a predicare, sforzandosi di provare mediante le Scritture che anon era più opportuno osservare la legge di Mosè.
24 Và chẳng có sự tranh chấp nào xảy ra, ngoại trừ một vài người bắt đầu thuyết giảng, cố gắng chứng minh qua thánh thư rằng, việc tuân giữ luật pháp Môi Se akhông còn cần thiết nữa.
▪ Se avete uno sciacquone a due velocità, quand’è opportuno, usate la velocità dimezzata: in questo modo una famiglia di quattro persone risparmierà 36.000 litri l’anno.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
* In ogni caso, con la benedizione di Geova, Gedeone adempì il suo incarico, e al momento opportuno fu impiegato da Dio per liberare Israele dai madianiti. — Giudici 6:25-27.
* Dù là trường hợp nào, với sự ban phước của Đức Giê-hô-va, Ghi-đê-ôn đã thực hiện được sứ mạng và sau đó Đức Chúa Trời dùng ông để giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an.—Các Quan Xét 6:25-27.
10 min: Camminate da saggi riscattando il tempo opportuno.
10 phút: Hãy ăn ở như người khôn ngoan bằng cách “tận dụng thì giờ”.
Egli vuole che andiamo a Lui e, al momento opportuno, che siamo accolti in gloria tra le Sue braccia affettuose.
Ngài muốn chúng ta đến cùng Ngài và, cuối cùng, được Ngài ban cho một cái ôm đầy vinh quang trong vòng tay yêu thương của Ngài.
Ritengo che non sia assolutamente opportuno far lavorare cosi un bambino dell'età di nullah.
Tôi thật sự không nghĩ việc này thích hợp với thằng bé Nullah, ở tuổi của nó.
Ringraziai Geova per quest’aiuto al momento opportuno”.
Cảm tạ Đức Giê-hô-va đã giúp tôi đúng lúc”.
2 Nei tempi apostolici Gesù Cristo ritenne opportuno servirsi di mezzi soprannaturali per illuminare i suoi seguaci con i primi lampi di luce.
2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ.
È per questo che è opportuno prepararsi in anticipo.
Dù vậy, chúng ta có thể chuẩn bị một số điều và quyết định trước.
“Gli adeguamenti apportati in maniera opportuna non indeboliscono la Chiesa; la rafforzano”, ha detto l’anziano Porter in un discorso letto dall’anziano W.
Anh Cả Porter nói trong một bài ngỏ do Anh Cả W.
Se starete attenti ai suggerimenti dello Spirito, al momento opportuno avverrà una delle due cose: o arriverà lo stupore di pensiero, che indica una scelta sbagliata, o sentirete la pace e il petto che arde a conferma che la vostra scelta era corretta.
Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng.
10 E così fu opportuno che questa legge fosse rigidamente osservata, per la sicurezza del paese; sì, e chiunque fu trovato a rinnegare la libertà fu prontamente giustiziato, secondo la legge.
10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp.
– Voi e i vostri compagni dovrete stare sottochiave finché non riterrò opportuno rimettervi in libertà
-Ngài và hai người cùng đi phải ở trong phòng kín cho tới khi tôi thấy có thể phóng thích được các ngài.
15 Ed ora il Signore era alento a udire il loro grido a causa delle loro iniquità; nondimeno il Signore udì le loro grida, e cominciò a intenerire il cuore dei Lamaniti, che cominciarono ad alleviare i loro fardelli; tuttavia il Signore non ritenne opportuno liberarli dalla schiavitù.
15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
È comunque utilizzabile, ma è opportuno prestare attenzione.
Sự tương ứng này là có ích nhưng phải cẩn thận khi áp dụng.
Dio non ritenne opportuno ristabilire prima della comparsa di Gesù Cristo la norma originale della monogamia che aveva istituito nel giardino d’Eden, ma tutelò le concubine mediante leggi.
Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ.
La stessa cosa vale quando forse non c’è abbastanza tempo per fare un’effettiva conversazione con qualcuno perché è occupato o perché siamo capitati in un momento poco opportuno.
Có thể làm giống vậy khi gặp người nào bận rộn hay không nhằm lúc thuận lợi nên không có đủ thì giờ nói chuyện có đầu đuôi mạch lạc.
Oggi queste parole sono quanto mai opportune visto che ogni anno in tutto il mondo si stampano miliardi di pagine!
Lời nhắc nhở này thật thích hợp với ngày nay biết bao vì lẽ hàng tỉ trang sách báo được xuất bản mỗi năm!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opportuno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.