opposto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opposto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opposto trong Tiếng Ý.

Từ opposto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chống đối, ngược nhau, điều ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opposto

chống đối

adjective

La Chiesa si è sempre opposta e si oppone a questa pratica.
Giáo Hội đã và hiện đang chống đối lối thực hành này.

ngược nhau

adjective

il gas lacrimogeno ha due effetti principali e opposti.
hơi cay có hai mặt ảnh hưởng chính trái ngược nhau.

điều ngược lại

adjective

Come puoi immaginare, il simbolo femminile è l'esatto opposto.
Như cô có thể hình dung, biểu tượng cho nữ là điều ngược lại.

Xem thêm ví dụ

Se il risparmio è un dolore immediato in cambio di un piacere futuro, il fumo è esattamente l'opposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Di certo non vorremmo mai comportarci come il sacerdote e il levita, accampando scuse e “[passando] oltre dal lato opposto” (Luca 10:25-37).
Suy cho cùng, chúng ta không bao giờ muốn giống như thầy tế lễ và người Lê-vi trong dụ ngôn, tự bào chữa cho mình rồi “tránh sang phía bên kia đường” (Lu 10:25-37).
Questa ipotesi è opposta al Principio di mediocrità (un'estensione del Principio copernicano), i cui più famosi sostenitori sono Carl Sagan e Frank Drake.
Thuyết Trái Đất hiếm là trái với nguyên tắc tầm thường (còn gọi là nguyên tắc Copernicus), được ủng hộ bởi Carl Sagan, Frank Drake và một số người khác.
Il paradiso è piuttosto l'opposto.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
Sembra piuttosto che il mondo vada nella direzione opposta.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
Anzi, ne sono all'estremo opposto, diametralmente opposti alla struttura ordinaria
Chúng chỉ là rất trái ngược, đối xứng, với những thứ thuộc kinh tế
● In che tipo di situazioni sarebbe opportuno che socializzassi con persone del sesso opposto?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
Se fossimo nelle posizioni opposte, la Scozia vi aiuterebbe.
chắc chắn Scotland sẽ giúp sức.
Per alcuni sicurezza significa stabilità fra potenze militari opposte.
Một số người cho rằng đó là sự thăng bằng giữa hai cường quốc đối địch.
VERMES I suoi ordini e classi di piante, secondo il suo Systema Sexuale, non erano affatto intesi a rappresentare gruppi naturali (opposti ai suoi ordini naturali in Philosophia Botanica) ma utilizzati solo per l'identificazione e, in questo senso, erano usati ancora nel XIX secolo.
Các lớp và bộ thực vật do ông xếp theo Systema Sexuale không bao giờ có dự định thể hiện các nhóm tự nhiên (như trái ngược với ordines naturales trong quyển Philosophia Botanica) nhưng chỉ sử dụng trong việc xác định.
Ronaldo ricorda: “Alcuni commenti fatti per confortarmi avevano l’effetto opposto”.
Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”.
L'opposto dell'ultimo idiota nella catena alimentare.
Ngược lại với một loạt những thằng ngu.
Sulla parte opposta del monitor, appare una barra degli strumenti, e da qualche parte in questi link -- comunque non in alto -- da qualche parte in questi link c'è il bottone che crea il documento nuovo.
Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới.
Per di più, le persone intorno a noi potrebbero incoraggiarci ad andare nella direzione opposta dicendo che è giusto rendere pan per focaccia.
Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”.
Chiunque abbia usato Google Earth lo sa già, ma a noi, nel nostro gruppo, piace dire che quello che facciamo è l’opposto di Google Earth.
Và giờ, điều này không mới. Bất kì ai đã từng sử dụng Google Earth đã nhìn thấy điều này trước đây nhưng có một điều chúng tôi muốn nói đó là Chúng tôi làm điều ngược lại so với Google Earth
Molti anni fa, ho ascoltato un matematico viennese, di nome Marchetti, che spiegava come l'innovazione nell ́industria militare -- quindi, un'innovazione segreta -- e l'innovazione nella società civile siano 2 sinusoidi opposte.
Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau.
Se guardiamo ai ritorni della manodopera - in altri termini le paghe totali corrisposte in economia - li vediamo ai minimi storici e si dirigono molto velocemente nella direzione opposta.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Adesso invece faremo l'opposto.
Nhưng ngay lúc này, chúng ta sẽ làm điều ngược lại.
Alcuni componenti di questa famiglia che si erano opposti ai Testimoni cambiarono opinione.
Một số người trong gia đình từng chống đối Nhân Chứng giờ đây thay đổi quan điểm.
La folla e'del parere opposto.
Đám đông lại có ý kiến trái ngược.
La vibrazione delle eliche faceva tremare lo scafo fin quasi a spaccarlo, prima che questo scivolasse giù dalla parte opposta.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
Un mondo in cui ci sono gli opposti fornisce la scelta tra il bene e il male, in modo che l’arbitrio possa operare.
Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện.
In effetti, in un periodo in cui a Belfast ci furono molti omicidi tra fazioni opposte, gli unici che potevano spostarsi liberamente senza blindati dalle zone lealiste a quelle nazionaliste, e viceversa, erano i testimoni di Geova”.
Thực ra, trong thời gian xảy ra nhiều vụ giết người khác phe phái ở Belfast, chỉ có Nhân Chứng Giê-hô-va mới không cần đến xe bọc thép mà vẫn có thể tự do đi lại trong những khu vực ở dưới quyền kiểm soát của phe phái trung thành với nước Anh và phe theo chủ nghĩa quốc gia.
Ora, vi avevo detto che il monsone di sudovest soffia in una direzione, poi cambia e arriva il monsone da nordest che soffia in direzione opposta.
Ý tôi là các bạn có gió mùa Tây Nam thổi một hướng, và rồi nó thay đổi và bạn có gió mùa đông bắc thổi hướng khác.
Va notato che se Giuda fosse stato fedele, sarebbe potuto accadere proprio l’opposto. — Levitico 26:7, 8.
Hãy lưu ý là nếu Giu-đa trung thành thì tình thế đã có thể đảo ngược.—Lê-vi Ký 26:7, 8.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opposto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.