opracovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opracovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opracovat trong Tiếng Séc.
Từ opracovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là chế tạo, hoạt động, lao động, làm việc, 編輯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opracovat
chế tạo(work) |
hoạt động(work) |
lao động(work) |
làm việc(work) |
編輯
|
Xem thêm ví dụ
Po skončení oprace Pouštní bouře byly Intrudery používány k hlídání bezletových zón v Iráku a poskytovaly podporu námořní pěchotě během operace Obnovená naděje v Somálsku. Sau Chiến dịch Bảo táp Sa mạc, Intruder được sử dụng để bay tuần tra trên vùng cấm bay ở Iraq và hỗ trợ trên không cho lực lượng Thủy quân Lục chiến trong Chiến dịch Phục hồi Hy vọng tại Somalia. |
Brusič diamantů však může pomocí přístroje, jemuž se říká polariskop, určit místo tohoto pnutí a zdařile kámen opracovat. Tuy nhiên, nhờ một dụng cụ gọi là máy nghiệm phân cực, người thợ mài giũa kim cương có thể nhận ra chỗ nào bị yếu và có thể thành công trong việc mài giũa viên đá đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opracovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.