opravdu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opravdu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opravdu trong Tiếng Séc.
Từ opravdu trong Tiếng Séc có nghĩa là thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opravdu
thực sựadverb Ale jsme opravdu rádi za to, co jsou. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
Xem thêm ví dụ
Křesťanům, kteří se o sebe navzájem opravdu zajímají, není zatěžko spontánně vyjádřit svou lásku kdykoli během roku. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
(Matouš 28:19, 20) Bylo to opravdu na místě, protože absolventi byli posláni do dvaceti zemí. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Děkuju, ale já opravdu opičku nepotřebuju. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
Dřevěný meč nemůže naučit opravdovému šermu. Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Tohle je opravdu vážné, chlapče. Hết cỡ rồi đấy nhá. |
Jeden zkušený starší k tomu poznamenal: „Opravdu, mnoho se nedokáže, jestliže bratrům jenom něco vytýkáme.“ Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
21 Je opravdu mnoho způsobů, jimiž můžeme a měli bychom vzdávat Bohu slávu a čest. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
16 Modlitby a naděje Božího lidu se opravdu velmi liší od modliteb a nadějí těch, kteří podporují „Velký Babylón“. 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
To je opravdu nádherné požehnání. Thật là một ân phước lớn! |
Můj přítel, možná jako někteří z vás, si kladl otázku, jež je velmi přiléhavě vyjádřena v jedné písni z Primárek: „Nebeský Otče, opravdu jsi tam?“ Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Nic. neobvyklého, opravdu. Không có gì bất thường cả. |
Molekuly jsou opravdu, opravdu malé. Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu. |
Ty dnes opravdu odjíždíš? Cô thực sự muốn đi ngay sao? |
19 Jsme opravdu rádi, že máme Boží Slovo, Bibli, a že jeho mocným poselstvím můžeme vyvracet falešné nauky a působit na srdce upřímných lidí. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Opravdu toho vlka zabili? Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ? |
Tito bratři Pavla opravdu velice milovali. Những anh em ở đó đã yêu thương Phao-lô biết dường nào! |
Pane, je to opravdu nutné? Như thế có cần thiết không? |
Někdy si křesťané, kteří svůj život zasvětili Bohu, možná kladou otázku, zda jejich houževnaté úsilí opravdu stojí za to. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
2 V prvním století žily v římských provinciích Judea, Samaří, Perea a Galilea tisíce lidí, kteří Ježíše Krista osobně opravdu viděli a slyšeli. 2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. |
Opravdový problém však začíná ve chvíli, kdy přijde na přetřes, kdo si co zaslouží a proč. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
Bylo opravdu úžasné být součástí děje. Tôi thấy thật biết ơn vì được là một phần của dự án tuyệt vời này." |
Až budete požádáni o nemožné, dokážete jako opravdoví mileniálové, zakotvení v pravé nauce, vyjít kupředu s vírou a houževnatou vytrvalostí a radostně dělat vše, co bude ve vaší moci, abyste naplnili Pánovy záměry.6 Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6 |
Opravdu chcete odstranit tuto šablonu? Bạn có muốn lưu lại mật khẩu? |
Ani si nejsem jistej, kdo opravdu jste. Anh còn không chứng minh được mình là ai. |
19 Jehovův lid je opravdu velmi požehnaný, když se může těšit z takového duchovního světla! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opravdu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.