oral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oral trong Tiếng Anh.

Từ oral trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng lời nói, miệng, nói miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oral

bằng lời nói

adjective

In some societies an oral agreement is as binding as a written document.
Trong một số xã hội, sự thỏa thuận bằng lời nói cũng có hiệu lực như một văn kiện.

miệng

noun

Somebody who looks like that should not be allowed anywhere near oral surgery.
Người kiểu như thế không được phép tới những chỗ liên quan đến phẫu thuật răng miệng.

nói miệng

adjective

Xem thêm ví dụ

18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
But I passed my oral exam.
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
Oral history that I've gathered.
Lịch sử nói miệng mà tôi đã thu thập.
As long as the temple in Jerusalem was the center of Jewish worship, however, the issue of an oral law was secondary.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
"Hips Don't Lie" is a song by Colombian singer and songwriter Shakira, featuring Haitian rapper Wyclef Jean for the reissue of Shakira's seventh studio album, Oral Fixation, Vol.
"Hips Don't Lie" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira hợp tác với rapper người Haiti Wyclef Jean cho phiên bản tái phát hành của album phòng thu thứ bảy của Shakira, Oral Fixation, Vol.
In the Griot tradition of Africa everything related to music has been passed on orally.
Trong truyền thống “Griot” của Châu Phi, mọi thứ liên quan đến Âm nhạc được lưu giữ thông qua con đường truyền miệng.
( Woman ) Many women find oral sex the easiest way to climax.
Nhiều phụ nữ dùng miệng là cách dễ nhất để lên đỉnh.
However , they are probably not as effective in relieving vaginal symptoms as replacing the estrogen deficiency with oral or local estrogen .
Tuy nhiên , chúng có thể không hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng âm đạo như bù đắp sự thiếu estrogen bằng estrogen dạng uống hoặc dùng tại chỗ .
To facilitate memorization of oral traditions, each ruling or tradition was reduced to a brief, concise phrase.
Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn.
8-10. (a) How did the oral traditions of the Jewish religious leaders promote contempt for non-Jews and women?
8-10. (a) Luật truyền khẩu của các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái khuyến khích thái độ khinh bỉ những người không phải là Do Thái và phụ nữ như thế nào?
How did Jesus’ position on divorce differ completely from that related in the oral traditions of the Jews?
Về chuyện ly dị, Giê-su dạy khác hẳn thế nào so với những điều trong lời truyền khẩu của người Do-thái?
Other sexual practices between individuals not married to each other, such as oral and anal sex and the sexual manipulation of another person’s genitalia, can also be designated as por·neiʹa.
Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa.
The WHI studies used one type of estrogen supplement, a high oral dose of conjugated estrogens (Premarin alone and with medroxyprogesterone acetate as Prempro).
Các nghiên cứu WHI sử dụng một loại estrogen bổ sung, uống một liều cao conjugated equine estrogens (Premarin một mình và với medroxyprogesterone acetate như Prempro).
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to acts such as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex.
Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn.
□ Why did the Jews create their oral traditions?
□ Tại sao những người Do-thái lập ra những lời truyền khẩu?
He also gave oral testimony about the Einsatzgruppen, the treatment of prisoners of war, and the concept of military obedience, especially as related to the Commissar Order, an order issued by Hitler in 1941, requiring all Soviet political commissars to be shot without trial.
Ông cũng đưa ra lời khai về hoạt động của các Tổ Công tác SS, về việc đối xử với tù binh. và về tính phục tùng của quân đội – đặc biệt là mối liên hệ giữa tinh thần này với Sắc lệnh Chính ủy do Hitler ban hành năm 1941, yêu cầu mọi chính ủy, chính trị viên Xô Viết phải bị bắn mà không qua xét xử.
In Indian literature, oral and written forms are both important.
Trong văn học Ấn Độ, các hình thức truyền khẩu và viết đều quan trọng.
The soundscape of the game was also criticized, with GameVortex stating that "the oral clues just aren't enough to let you differentiate just what's going on."
Âm quyển của game cũng bị chỉ trích, với GameVortex phàn nàn rằng "những lời giải thích miệng không đủ để bạn phân biệt những gì đang xảy ra".
In keeping with Pharisaic teaching, Gamaliel promoted belief in the oral law.
Để giữ theo sự dạy dỗ của người Pha-ri-si, Ga-ma-li-ên cổ võ sự tin tưởng nơi luật truyền khẩu.
In the Theocratic Ministry School, there are appropriate opportunities for brothers and sisters, young and old, to receive counsel with a view to improving their oral reading.
Trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, các anh chị cả trẻ lẫn già, đều có cơ hội thuận tiện nhận được lời khuyên nhằm trau dồi việc đọc lớn tiếng.
* certain medications can cause osteoporosis such as long-term use of heparin ( a blood thinner ) , antiseizure medications phenytoin ( Dilantin ) and phenobarbital , and long-term use of oral corticosteroids ( such as prednisone )
* một số thuốc nào đó cũng có thể gây loãng xương chẳng hạn như sử dụng thuốc hê-pa-rin ( chất thuốc làm loãng máu ) trong thời gian dài , thuốc chống động kinh phenytoin ( Dilantin ) và thuốc an thần , và sử dụng corticosteroid dạng uống lâu dài ( chẳng hạn như thuốc kháng viêm prednisone )
Knowledge is knowledge, oral or written.
Kiến thức là kiến thức, dù thi nói hay viết.
With the writing of the Talmud and interpretations by rabbis, the Biblical text was becoming secondary to rabbinic interpretation of the oral law.
Khi sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải lý.
They might believe that a vasectomy and tubal ligation can be viewed as being in the same category as oral contraceptives, condoms, and diaphragms —methods that can be discontinued if a pregnancy is desired.
Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con.
For example, if Seán O'Brien was often referred to as "Badger", his son Patrick might be referred to orally as Pat Badger and written as Patrick O'Brien (B).
Ví dụ, nếu Seán O'Brien thường được gọi là "Badger", con trai Patrick của ông có thể được gọi bằng tên thường ngày là Pat Badger, và tên trên giấy tờ là Patrick O'Brien (B).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.