viva trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viva trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viva trong Tiếng Anh.

Từ viva trong Tiếng Anh có các nghĩa là viva_voce, muôn năm, vạn tuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viva

viva_voce

interjection

muôn năm

interjection

vạn tuế

interjection

Xem thêm ví dụ

They have released seven studio albums—Parachutes (2000), A Rush of Blood to the Head (2002), X&Y (2005) Viva la Vida or Death and All His Friends (2008), Mylo Xyloto (2011), Ghost Stories (2014) and A Head Full of Dreams (2015) —which have sold over 80 million copies.
Họ đã cho ra mắt sáu album phòng thu trong sự nghiệp bao gồm Parachutes (2000), A Rush of Blood to the Head (2002), X&Y (2005), Viva la Vida or Death and All His Friends (2008), Mylo Xyloto (2011), Ghost Stories (2014) - tất cả đã bán được hơn 55 triệu bản trên toàn cầu.
The principle in classical mechanics that E ∝ mv2 was first developed by Gottfried Leibniz and Johann Bernoulli, who described kinetic energy as the living force, vis viva.
Nguyên lý trong cơ học cổ điển E ∝ mc2 được phát triển đầu tiên bởi Gottfried Leibniz và Johann Bernoulli, những người đã mô tả động năng như là "lực sống" (vis viva).
Her short film, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), was the only Argentine short to be selected by the Seattle International Film Festival in 2005 to screen in the Viva Argentina!
Bộ phim ngắn của cô, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), là phim ngắn duy nhất của Argentina được Liên hoan phim quốc tế Seattle chọn vào năm 2005 để trình chiếu trong Chương trình Viva Argentina!.
With the release of the all new Holden Cruze in mid-2009 the Viva ceased to be sold in Australia.
Với việc cho ra mắt chiếc Holden Cruze hoàn toàn mới vào giữa năm 2009 Viva sẽ dừng bán ở Australia và hiện tại nó đã bị rút khỏi website Holden.
Viva la Vida or Death and All His Friends, the band's fourth studio album, was released on 12 June 2008.
Viva la Vida or Death and All His Friends, album phòng thu thứ tư của ban nhạc, được phát hành vào ngày 12 tháng 6 năm 2008.
In October 2008, Coldplay won two Q Awards for Best Album for Viva la Vida or Death and All His Friends and Best Act in the World Today.
Tháng 10 năm 2008, Coldplay thắng 2 giải Q award: album xuất sắc nhất cho Viva La Vida or Death and All His Friends và Buổi biểu diễn xuất sắc nhất trên thế giới hiện nay.
It was written by all members of the band for their fourth album, Viva la Vida or Death and All His Friends (2008), and was released as the second single from the album.
Bài hát do tất cả các thành viên của nhóm sáng tác cho album phòng thu thứ tư của họ Viva La Vida or Death and All His Friends (2008) và được phát hành làm đĩa đơn mở đầu cho album.
Coldplay used customized French revolutionary costumes through the Viva La Vida Tour and on the videos produced for the album's singles.
Coldplay đã sử dụng những trang phục cách mạng Pháp thông qua chuyến lưu diễn Viva la Vida Tour và trong các video sản xuất cho đĩa đơn của album.
In 2004, GM's Russian joint venture GM-AvtoVAZ launched the 4-door version of the Astra G as the Chevrolet Viva.
Năm 2004, chiếc Chevrolet Viva, một phiên bản bốn cửa của Opel Astra G, được giới thiệu.
It appeared on the United States Billboard Hot Adult Contemporary Tracks chart and peaked at number 37, making it Coldplay's first appearance on that chart and helping establish moderate success at AC radio for future singles like "Viva la Vida", "Paradise", and "Every Teardrop Is a Waterfall".
Ca khúc còn xuất hiện trên bảng xếp hạng Billboard Hot Adult Contemporary Tracks và đạt tới vị trí thứ 37, trở thành lần xuất hiện đầu tiên của Coldplay trên bảng xếp hạng này và đồng thời mở đường cho các đĩa đơn tương lai như "Viva La Vida", "Paradise" và "Every Teardrop Is a Waterfall".
It was Brando's second of three consecutive BAFTA Best Actor awards, for Viva Zapata! (1952), Julius Caesar (1953), and On the Waterfront (1954).
3 năm liên tiếp sau đó Brando đều được đề cử cho hạng mục này với các vai diễn trong Viva Zapata! (1952), Julius Caesar (1953) và On the Waterfront (1954).
The N.F.-Board organized its 5th and last VIVA World Cup in June 2012, which was hosted by Kurdistan.
N.F. Board tổ chức VIVA World cup lần thứ 5 vào tháng 6 năm 2012 tại Kurdistan.
The Viva la Vida Tour was the fourth concert tour by British band Coldplay.
Viva la Vida tour là tour diễn thứ tư của ban nhạc nổi tiếng Coldplay.
and “Viva Franco!”
và “Hoan hô Franco!”
The legacy also includes songwriters and authors, for example the author of the song "Viva Las Vegas" Doc Pomus, or Billy the Kid composer Aaron Copland.
Cũng có nhiều di sản Do Thái ở Hoa Kỳ bao gồm các nhà soạn nhạc và nhà văn, ví dụ như tác giả bài hát "Viva Las Vegas" Doc Pomus, hay Billy the Kid nhà soạn nhạc Aaron Copland.
Following the release of the album on 30 October 2011, the song became chart eligible in the UK and entered the UK Singles Chart at number 14, before taking the number 1 spot on its tenth week, becoming the band's second number-one single after "Viva la Vida" in 2008.
Sau khi album được phát hành ngày 30 tháng 10 năm 2011, ca khúc bắt đầu lọt vào UK Singles Chart tại vị trí 14, và leo đến vị trí quán quân trong tuần thứ 10, trở thành đĩa đơn quán quân thứ hai của nhóm sau "Viva la Vida" năm 2008.
According to MAC Cosmetics, the fund has raised over $400 million through the sale of MAC's Viva Glam Lipsticks and Lipglosses, donating 100% of the sale price to fight HIV/AIDS.
Quỹ đã thu được hơn 400 triệu đô la thông qua bán Vina Glam Lipsticks và Lipglosses của M·A·C, tặng 100% giá bán để chống HIV/AIDS.
Sales of Viva Love exceeded their previous album, shifting more than 350,000 copies.
Doanh số của album Viva Love vượt qua cả album trước, đạt tới hơn 350.000 bản.
Suppose it at sperm Royal wishes natural upper income viva
Nô tài Giả Tinh Trung chúc Hoàng thượng thiên thu vạn tuế
Tests, vivas, quizzes - 42 exams per semester
Kiểm tra, thi vấn đáp, câu hỏi, 42 kỳ thi mỗi kỳ học.
During a photo opportunity later, Raul sets up a video camera and asks Leslie say "Viva Venezuela" and "Viva Chavez" to it.
Trong một lần chụp hình sau đó, Raul đặt một máy quay và bảo Leslie nói "Venezuela muôn năm" và "Chavez muôn năm".
For Arsenal, new signing Nelson Vivas began the match on the substitutes' bench, in spite of being expected to make his full debut, while Dennis Bergkamp started alongside Nicolas Anelka up front.
Với Arsenal, bản hợp đồng mới Nelson Vivas ngồi trên băng ghế dự bị khi bắt đầu trận đấu, mặc dù dự kiến là sẽ có màn ra mắt trong đội hình xuất phát, còn Dennis Bergkamp đá cặp với Nicolas Anelka ở hàng công.
Some of the paintings were shown on a screen during the Viva La Vida world tour, or used on big balloons inside of the venues.
Ban nhạc đã trình chiếu một số bức hình trên màn hình trong chuyến lưu diễn toàn cầu Viva la Vida Tour hoặc sử dụng trên những quả khí cầu lớn bên trong các địa điểm gặp gỡ.
Viva la Vida is Spanish for "Long Live Life" or simply "Live Life".
"Viva la Vida" dịch sang tiếng Anh có nghĩa là "Long live life" (Cuộc đời dài lâu).
In addition, Coldplay had recorded a demo version of "Viva la Vida" in March 2007, long before Creaky Boards performed it live in October of the same year.
Hơn nữa, Coldplay đã thu âm một bản demo của "Viva la Vida" vào tháng 3 năm 2007, rất lâu trước khi Creaky Boards biểu diễn nó vào tháng 10 năm đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viva trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.