go down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go down trong Tiếng Anh.

Từ go down trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuống, đi xuống, xẹp, chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go down

xuống

verb

Told to go down that road, you go down that road.
Nói đi theo con đường đó, anh đi xuống con đường đó.

đi xuống

verb

Told to go down that road, you go down that road.
Nói đi theo con đường đó, anh đi xuống con đường đó.

xẹp

verb

chìm

verb

If I go down, we both go down.
Nếu tôi chìm, thì sẽ kéo anh theo đó.

Xem thêm ví dụ

I'm going down now.
Bây giờ em xuống dưới
First team to go down and back twice wins the race.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
If you can reduce traffic even somewhat, then congestion will go down much faster than you might think.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
If he were home, he'd be going down for his nap.
Nếu bé ở nhà, giờ này bé sắp ngủ trưa.
I won't go down easy.
Ta không nương tay đâu.
I have to go down to the Mara.
Tôi phải đi xuống Mara.
I never gave up anybody who wasn't going down anyway.
Tao không bán đứng những thằng làm việc tốt đâu.
I can't let you go down there alone.
Tôi không thể để cô xuống đó một mình.
If capture is a foregone conclusion... you go down with your plane.
Nếu bị bắt là điều chắc chắn, cậu đi theo cái máy bay.
On the morning of the third day of rain we decided to go down into town.
Sáng ngày thứ ba chúng tôi quyết định xuống thành phố.
We gotta move, it's going down!
Chúng ta phải đi, kéo nó xuống!
I was going down the wrong path, and your call to DCFS really woke me up.
Em đã sai lầm, và cuộc gọi của chị với Bộ Gia đình đã giúp em thức tỉnh.
A powerful army may go down in defeat.
Một quân đội hùng mạnh thể bị thua trận.
I watched them go down the road, their shawls close around them, looking back apprehensively at us.
Tôi nhìn họ khuất xa dần trên đường, chiếc khăn choàng quấn sát vào người và họ quay nhìn lại chúng tôi với vẻ sợ sệt.
I wish I could go down to the village with you and look.
Ước gì mẹ có thể xuống thị trấn cùng con và đi lại tự do.
No, the city's going down!
Không, thành phố rơi xuống.
Sarge, you are not going down there.
Trung sĩ, không được đi xuống đấy.
They said, " You roll the ball, you hear some pins go down.
Họ nói, " Bạn lăn trái banh, bạn nghe vài cái ki đổ.
He's going down.
sắp thua rồi.
They were responsible for that plane going down.
Chúng chịu trách nhiệm chọ vụ nổ máy bay đó.
It may go down that way.
Cũng thể thế.
Get going down the back stairs.
Hãy xuống cầu thang phía sau.
Whole, like those going down to the pit.
Chúng sẽ bị nuốt nguyên vẹn như kẻ xuống huyệt.
Elevator going down to one.
Thang máy xuống tầng một.
+ 10 But if you are afraid to attack, go down to the camp with Puʹrah your attendant.
+ 10 Nhưng nếu con sợ không dám tấn công thì hãy đi cùng người hầu việc mình là Phu-ra đến trại quân thù.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.