oratory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oratory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oratory trong Tiếng Anh.

Từ oratory trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghệ thuật diễn thuyết, nhà thờ nhỏ, nhà thờ riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oratory

nghệ thuật diễn thuyết

noun

nhà thờ nhỏ

noun

nhà thờ riêng

noun

Xem thêm ví dụ

Among its important buildings were some twelve churches, including São Salvador, as well as private chapels and oratories and an impressive two-story royal palace, the only such building in all of Kongo, according to visitor Giovanni Francesco da Roma (1648).
Trong số các tòa nhà quan trọng của nó có khoảng 12 nhà thờ, bao gồm nhà thờ São Salvador, cũng như nhà nguyện nhỏ và một cung điện hoàng gia hai tầng ấn tượng, theo Giovanni Francesco của Roma đã tới đây (1648).
The origins were described in the work on oratory by Cicero, who was himself noted for his mnemonic skill.
Những nguồn gốc này đã được kể lại trong tác phẩm về hùng biện của Cicero, bản thân cũng nổi tiếng về khả năng trí nhớ.
Quintilian extolled him as lex orandi ("the standard of oratory"), and Cicero said about him that inter omnis unus excellat ("he stands alone among all the orators"), and he also acclaimed him as "the perfect orator" who lacked nothing.
Quintilianus ca ngợi ông như lex orandi (tiêu chuẩn của thuật hùng biện), còn Cicero nói rằng ông inter omnes unus excellat (đứng một mình giữa mọi nhà hùng biện), "nhà hùng biện hoàn hảo" người không thiếu sót một điều gì.
Authors and scholars who flourished at Rome, such as Longinus and Caecilius, regarded his oratory as sublime.
Các tác giả và học giả sống dưới thời La Mã, như Loginus và Caecilius, xem thuật hùng biện của ông như một sự siêu phàm.
Marquis Childs of The Washington Post wrote that King's speech "rose above mere oratory".
Marquis Childs của tờ Washington Post viết rằng diễn văn của King "vượt quá thuật hùng biện đơn thuần".
That's a vestige of when people used to think about oratory and rhetoric in these sorts of spatial terms.
Đó là một vết tích từ thời con người đã từng nghĩ về diễn thuyết và hùng biện theo những khái niệm không gian này.
Having stated the matter that simply, I will spare you any further oratory and throw the matter open for general discussion.
Đã xác định rõ vấn đề đơn giản như vậy, tôi sẽ không nói dài dòng thêm nữa... và để vấn đề cho quý vị bàn cãi.
Judicial oratory had become a significant literary genre by the second half of the fifth century, as represented in the speeches of Demosthenes' predecessors, Antiphon and Andocides.
Văn hùng biện trước tòa án là một thể loại văn học quan trọng trong nửa sau thế kỉ thứ 5 trước Công nguyên, được thể hiện trong các diễn văn của những người đi trước Demosthenes, Antiphon và Andocides.
Shortly after his marriage, Baker affiliated with the Disciples of Christ and engaged in part-time preaching, which as a by-product served to spread awareness of his skill in public oratory, an activity that eventually made him famous.
Ngay sau khi cuộc hôn nhân của mình, Baker liên kết với các môn đệ của Chúa Kitô và tham gia vào việc bán thời gian rao giảng, mà là một sản phẩm phụ của phục vụ để truyền bá nhận thức về kỹ năng của mình trong nhà nguyện công cộng, một hoạt động mà cuối cùng khiến ông nổi tiếng.
Nearly a century ago, the April 1, 1899, Watch Tower noted Paul’s words at 1 Corinthians 13:1-8 and then said: “The Apostle points out distinctly that knowledge and oratory are not the most vital tests, but that love permeating the heart and extending out through all the course of life, and actuating and operating our mortal bodies, is the real test —the real proof of our divine relationship. . . .
Gần một thế kỷ trước đây, vào ngày 1 tháng 4 năm 1899, tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) ghi chú lời Phao-lô nơi I Cô-rinh-tô 13:1-8 và rồi nói: “Sứ đồ cho thấy rõ ràng rằng sự hiểu biết và tài ăn nói không phải là những yếu tố quan trọng nhất, nhưng chính tình yêu thương tận trong lòng và bày tỏ trong mọi lãnh vực của đời sống, hoạt động trong thân thể hay chết của chúng ta, mới là điều kiện quan trọng nhất—chứng tỏ thật sự chúng ta có mối liên lạc với Đức Chúa Trời...
So it's not " oratory, " it's " laboratory. "
Cho nên không phải là " oratory " Nó là laboratory ( Phòng thí nghiệm )
At the same time, Demosthenes prepared himself for the trials and improved his oratory skill.
Đồng thời, Demosthenes chuẩn bị để tiếp tục theo kiện và cải thiện kỹ năng hùng biện của mình.
Early iconographic evidence of the breed in Padova is the fresco of the Annunciation by Jacopo da Verona, painted in 1397 in the Oratorio di San Michele Arcangelo (oratory of Saint Michael) in Padova, which shows a peasant woman feeding a crested hen and her chicks.
Bằng chứng biểu tượng đầu tiên của giống gà này ở Padova là bức tranh tường thuật về Truyền bá của Jacopo da Verona, được vẽ vào năm 1397 ở Oratorio di San Michele Arcangelo (nhà thờ Saint Michael) ở Padova, cho thấy một phụ nữ nông dân nuôi gà mái và gà con.
We don't want oratory anymore, we want sound bites.
Chúng ta không thích nghe giảng đạo nhà thờ nữa chúng ta thích đọc " âm thanh "
He is, therefore, regarded as a consummate orator, adept in the techniques of oratory, which are brought together in his work.
Bởi thế ông được xem như một nhà hùng biện hoàn bị, thích hợp với mọi kĩ thuật hùng biện, hòa trộn chúng trong tác phẩm của mình.
Oratory.
Chém gió.
Cicero's works on oratory are our most valuable Latin sources for ancient theories on education and rhetoric.
Các tác phẩm của Cicero về hùng biện là nguồn sách tiếng Latin có giá trị nhất của chúng ta về các lý thuyết cổ đại về giáo dục và hùng biện.
In the crypt, there is an oratory, as well as Catechism rooms and the office of the Caritas charity.
Trong tầng hầm mộ có nhà nguyện nhỏ, các phòng dạy giáo lý và phòng của cơ quan từ thiện Caritas.
The other thing that religions are really aware of is: speak well -- I'm not doing a very good job of this here -- but oratory, oratory is absolutely key to religions.
Điều khác nữa mà tôn giáo thật sự nhận biết được đó là: diễn thuyết tốt -- Ở đây tôi làm việc đó không được tốt lắm --- nhưng tài hùng biện tuyệt đối là chìa khoá của tôn giáo.
Arts included whaikōrero (oratory), song composition in multiple genres, dance forms including haka, as well as weaving, highly developed wood carving, and tā moko (tattoo).
Nghệ thuật gồm có whaikōrero (diễn thuyết), bài hát hợp thành từ nhiều thể loại, các dạng khiêu vũ như haka, cũng như dệt, chạm khắc gỗ phát triển cao độ, và tā moko (xăm).
Puritan minister Thomas Brooks (1608-80) observed: “God looks not at the oratory of your prayers, how elegant they may be; nor at the geometry of your prayers, how long they may be; nor at the arithmetic of your prayers, how many they may be; not at logic of your prayers, how methodical they may be; but the sincerity of them he looks at.”
Một mục sư Thanh giáo (Puritan) là Thomas Brooks (1608-80) nhận xét: “Đức Chúa Trời không xem nghệ thuật diễn đạt của lời cầu nguyện, dù cho có thanh tao cách mấy; hay là phần hình học của lời cầu nguyện, hoặc chiều dài; hay phần số học của lời cầu nguyện, hoặc bao nhiêu lần; không phải lời cầu nguyện có hợp lý không, có trật tự hay không; nhưng chính sự thành thật là điều Ngài quan tâm tới”.
Swayed by sensational oratory, some pour their hard-earned money into the pockets of TV evangelists in wholehearted support that amounts to devotion.
Vì bị thuyết phục bởi những bài diễn thuyết gây xúc động, một số người đổ tiền mà họ phải làm việc khó nhọc mới kiếm được vô túi của những người giảng đạo trên truyền hình, hết lòng ủng hộ họ và gần như tôn sùng họ nữa.
In 1723, he decided to offer himself as a novice to the Oratory of St. Philip Neri with the intention of becoming a priest.
Năm 1723, sau một thời gian tĩnh tâm suy ngẫm, ông đã quyết định từ bỏ sự nghiệp luật sư của mình để gia nhập Cộng đoàn tông đồ Thánh Philip Neri với ý định trở thành một linh mục.
A short distance from Five Ways the Birmingham Oratory was completed in 1910 on the site of Cardinal Newman's original foundation.
Không xa Five Ways là nhà thờ nhỏ Birmingham được hoàn thành vào năm 1910 trên địa điểm cơ sở ban đầu của Hồng y Newman.
(John 14:6; 1 John 5:13-15) Interestingly, it has been said: “God looks not at the oratory of your prayers, how elegant they may be; nor at the geometry of your prayers, how long they may be; nor at the arithmetic of your prayers, how many they may be; not at logic of your prayers, how methodical they may be; but the sincerity of them he looks at.” —17th-century English Puritan minister Thomas Brooks.
Một lời nói đáng nên lưu-ý như sau: “Đức Chúa Trời không màng đến thuật hùng-biện của lời cầu-nguyện của bạn, dù cho có văn-hoa bóng-bẩy đến đâu; cũng không màng đến kích-thước của lời cầu-nguyện của bạn, dù cho có dài đến đâu; cũng không màng đến số-hạn của nó, dù cho có nhiều đến đâu; cũng không màng đến sự mạch-lạc của lời cầu-nguyện của bạn, dù cho nó có qui-mô đến đâu; nhưng Ngài cốt để ý đến lòng thành-thật của bạn khi cầu-nguyện” (Thomas Brooks, tu-sĩ thanh-giáo người Anh sống vào thế-kỷ thứ 17).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oratory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.