orange juice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orange juice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orange juice trong Tiếng Anh.

Từ orange juice trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nước cam, nước cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orange juice

Nước cam

noun (juice made from oranges)

Tell the children the story of the orange juice.
Nói cho các em biết câu chuyện về nước cam vắt.

nước cam

noun

Tell the children the story of the orange juice.
Nói cho các em biết câu chuyện về nước cam vắt.

Xem thêm ví dụ

Who orders orange juice in a bar?
Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar?
He brought the king his customary glass of orange juice a few minutes later.
But Pathamasarin dâng cho Quốc vương cốc nước cam ép như thường lệ một vài phút sau đó.
Orange juice, mango juice, grenadine, and coconut milk.
Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?
Orange juice...
Nước cam...
Not orange juice, Maurice, champagne.
Không phải nước cam, Maurice, sâm-banh.
Here's the freshly squeezed orange juice you asked for.
Đây là nước cam cậu muốn.
The orange juice.
Nước cam ép.
I sipped some orange juice in the lounge, lying on the couch.
Tôi uống một ngụm nước cam trong phòng nghỉ, nằm trên ghế sofa.
To drink - a tall glass of orange juice and a black cup of coffee.
Uống một li thật nhiều nước cam ép và một tách cà phê đen.
Ew, why does orange juice taste so bad after brushing your teeth?
Eo, sao sau khi mình đánh răng rồi uống nước cam Nó nếm dở tệ thế nhỉ
Give me a glass of orange juice..
Lấy cho tôi cốc nước cam
For those of you who don't speak Spanish, jugo de naranja -- it's actually the Spanish for " orange juice. "
Với những người không nói tiếng TBN, thì jugo de naranja -- có nghĩa nước cam trong tiếng Tây Ban Nha.
The perfect Brazilian lunch: not moving a muscle and getting your orange juice.
Đúng là bữa ăn trưa hoàn hảo ở Brasil : không cần động ngón tay mà được nước cam ép yêu thích.
You want some more orange juice?
Muốn uống nước cam nữa không?
Explain that the gospel is far sweeter than orange juice and that we should share it with others.
Giải thích rằng phúc âm ngọt ngào hơn là nước cam vắt và chúng ta cần phải chia sẻ phúc âm với những người khác.
I've got orange juice, water...
Tôi có nước cam, nước lọc...
You want a glass of orange juice?
Anh muốn uống một ly không?
I have, uh, eggs, and orange juice, mountain oysters.
Tôi có trứng, nước cam và hàu núi.
So I asked the grocer which of all these oranges would make the best orange juice.
Vậy nên, tôi hỏi người bán hàng là trong tất cả các loại cam này thì loại nào sẽ làm nước cam ngon nhất.
Give me some orange juice, Georgie.
Cho em ít nước cam, Georgie.
Just orange juice?
Chỉ có nước cam không thôi sao?
Immediately someone went to get orange juice, someone brought a hotdog, someone brought a subway cop.
Ngay lập tức một người chạy đi lấy nước cam, một người đưa bánh mì kẹp, một người thì dẫn cảnh sát đến.
Orange juice, please.
Nước cam, làm ơn.
Do you know where I can buy some postage stamps/ orange juice/cat food?
Anh/chị cho biết tôi có thể mua tem thư/nước cam/ thức ăn cho mèo ở đâu?
For those of you who don't speak Spanish, jugo de naranja -- it's actually the Spanish for "orange juice."
Với những người không nói tiếng TBN, thì jugo de naranja -- có nghĩa nước cam trong tiếng Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orange juice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới orange juice

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.