ordinace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordinace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinace trong Tiếng Séc.

Từ ordinace trong Tiếng Séc có các nghĩa là văn phòng, 內閣, nội các, phòng làm việc, ngoại khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordinace

văn phòng

(office)

內閣

nội các

phòng làm việc

(office)

ngoại khoa

(surgery)

Xem thêm ví dụ

Pokud se zastavíte u nemocnice, jeden z lékařů vám možná sdělí, že v táboře je několik ordinací, kde se ošetřují běžné případy, zatímco naléhavé a těžké případy přebírá nemocnice.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Dejme tomu, že jedním z vašich vyhledávacích dotazů je výraz „zubař“. Když tento nebo podobný výraz (například „zubařská ordinace“) někdo vyhledá, může se zobrazit vaše reklama.
Nếu một trong những cụm từ tìm kiếm của bạn là nha sĩ, quảng cáo của bạn có thể xuất hiện khi ai đó tìm kiếm nha sĩ hoặc cụm từ tương tự, chẳng hạn như "phòng khám nha khoa".
Na Západě se člověk nejprve k doktorovi objedná, potom přijde do ordinace, projde vyšetřením a dostane předpis.
Ở Tây Phương, muốn đi bác sĩ thường phải lấy hẹn, đến phòng mạch, được khám bệnh, và nhận toa thuốc.
Propagace vyzvedávání předpisů z ordinace a donáškových služeb není povolena.
Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc.
Jak působí na příslušníky církví, a zejména na mladé lidi, když se jejich duchovní účastní tažení za ordinaci homosexuálů a lesbičanek?
Khi các nhà lãnh đạo tôn giáo vận động để bổ nhiệm những người đồng tính luyến ái, thì việc này ảnh hưởng thế nào đến giáo dân trong các giáo hội, đặc biệt những người trẻ?
To je měření, které pořídil její lékař ve své ordinaci.
Đây là phép đo mà cô ấy đã tiến hành trong văn phòng bác sỹ của cô ấy.
V rámci své profese pak působil jako specialista pro choroby ušní, nosní a krční v soukromé ordinaci v Renu v Nevadě.
Nghề nghiệp của ông là bác sĩ phẫu thuật tai, mũi, họng trong một phòng mạch tư ở Reno, Nevada.
Google nepovoluje propagaci internetových lékáren bez ohledu na to, zda nabízejí vyzvedávání předpisů z ordinace a donáškové služby.
Google không cho phép quảng bá bất kỳ hiệu thuốc trực tuyến nào bất kể các hiệu thuốc có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc hay không.
Do ordinace k němu přišel jistý starší samoánský člen Církve, který byl jeho novým pacientem.
Một bệnh nhân mới đến phòng mạch của anh tôi là một tín hữu lớn tuổi người Samoa.
Máte ordinaci?
Anh có phòng khám tư không?
Za inzerenty poskytující interrupce jsou považovány nemocnice, kliniky (interrupční i nespecializované) nebo lékařské ordinace, ve kterých se provádějí interrupce.
Google xem các bệnh viện, phòng khám (cả phòng khám chuyên lẫn không chuyên về phá thai) hoặc văn phòng bác sĩ trị liệu có thực hiện phá thai là các nhà quảng cáo cung cấp dịch vụ phá thai.
Keith dnes vubec nebyl u Ferragamovy ordinace.
Hôm nay Keith có ở gần văn phòng của Ferragamo đâu.
Rozhodl jsem se navštívit ordinaci doktora Hardakera.
Khi ở đó, tôi đến phòng khám của bác sĩ Hardaker.
Potřebuji Dr. Foremana ke konzultaci do ordinace číslo jedna.
Cần tham khảo ý kiến bác sĩ Foreman ở phòng khám số một.
Do ordinace jsme ani nešli.
Chúng tôi còn không vào khám mà.
Celé dvě míle z neurologické ordinace k sobě domů jsem šla pěšky, nohy mi svírala podivná, skoro elektrická bolest.
Tôi đi bộ 3.2 km từ văn phòng của bác sĩ thần kinh về nhà mình và chân mình có cảm giác lạ thường, như kiểu bị giật điện
V jeho ordinaci hořelo.
Có 1 vụ hỏa hoạn tại văn phòng làm việc của ông ấy.
A pak nastalo před ordinací to ticho, které mnoho z vás zná.
Và cái yên lặng bên ngoài một văn phòng bác sĩ, cái yên lặng đó, rất nhiều chúng ta đều biết.
V Irsku Google nepovoluje propagaci internetových lékáren, které nabízejí vyzvedávání předpisů z ordinace, donáškové služby, prodej jiných než zdravotnických produktů nebo online poradenství (mimo konzultace s lékařem).
Tại Ireland, Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc, bán các sản phẩm không phải thuốc hoặc tư vấn trực tuyến (không bao gồm tư vấn với bác sĩ).
Měla byste vidět, co schovává v ordinaci.
Cô nên thấy việc hắn làm ở trong văn phòng hắn.
Když jsem po studiích práv na Yaleově univerzitě začala pracovat, můj terapeut z New Havenu, doktor White, mi oznámil, že za tři měsíce zavírá svou ordinaci. Několik let před tím, než jsem plánovala odejít z New Havenu.
Sau khi tôi tốt nghiệp Viện Luật học Yale và có được việc làm trong ngành luật đầu tiên, chuyên gia New Haven của tôi, tiến sĩ White đã thông báo với tôi rằng ông ấy sẽ đóng cửa văn phòng luật vào ba tháng tới, nhiều năm trước khi tôi có ý định rời khỏi New Haven.
Nemáte absolutně žádnou kvalifikaci pro práci v mé ordinaci.
Cô hoàn toàn không đủ chuẩn để làm việc trong văn phòng của tôi.
A přísahám Bohu, že jsem vyšla z té ordinace se slovy "Budu řídit.
Và trong khi bước ra khỏi phòng khám, tôi đã thề với chúa, "Mình sẽ lái xe.
Že děláte takový kravál v mé ordinaci!
Làm rối tung cả phòng y của ta.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.