organismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ organismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh vật, tổ chức, cơ quan, 生物, cơ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organismo

sinh vật

(living thing)

tổ chức

(organisation)

cơ quan

(organisation)

生物

(being)

cơ thể

(organism)

Xem thêm ví dụ

Como la endometriosis es una enfermedad hormonal y del sistema inmunológico, hay otros factores, aparte de la medicación, que contribuyen a que mi organismo no se desequilibre.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
Entonces, se espera que pasemos del arte de la medicina a la ciencia de la medicina, y poder hacer lo que se hace con enfermedades infecciosas, que es mirar ese organismo, esa bacteria, y decir, este antibiótico tiene sentido, porque tienes una bacteria particular que responderá a él.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
Muchas sustancias químicas del cigarrillo pueden ocasionar peligrosas mutaciones en el ADN de nuestro organismo y favorecer el desarrollo del cáncer.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
El agua es necesaria para la supervivencia de todos los organismos, incluidos los seres humanos.
Muối ăn là cần thiết cho sự sống của mọi cơ thể sống, bao gồm cả con người.
De hecho, los organismos individuales no evolucionan.
Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá.
Esta perspectiva es muy poderosa para los diseñadores, porque pueden aplicar los principios de la ecología, y uno de los principios más importantes de la ecología es la dispersión, la forma en la que los organismos se mueven.
Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.
Según la obra The Forest (El bosque), “en un cuadrado de 30 centímetros de lado y 2,5 centímetros de grosor viven nada menos que 1.350 organismos [...], sin contar los miles de millones de microorganismos presentes en cada puñado de tierra”.
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).
R50/53: Muy tóxico para organismos acuáticos, puede provocar a largo plazo efectos negativos para el medio acuático.
R53: Có thể gây tác hại lâu dài với môi trường nước (thủy quyển).
Los corales son organismos muy delicados. Son asolados por cualquier incremento en la temperatura del mar.
San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển.
En 1838 y 1839, Schleiden y Schwann empezaron a promover la teoría según la cual (1) la unidad básica de los organismos es la célula, (2) las células individuales tienen todas las características de la vida, aunque se opusieran a la idea que (3) todas las células proceden de otras células.
Sau đó, vào năm 1838, Schleiden và Schwann bắt đầu truyền bá những ý tưởng mà rất phổ quát hiện nay rằng (1) đơn vị cơ bản của sinh vật là tế bào và (2) các tế bào riêng biệt có tất cả các đặc tính của sự sống, mặc dù họ phản đối ý tưởng rằng (3) tất cả tế bào đến từ sự phân chia các tế bào khác.
Estas prácticas son impropias porque 1) esclavizan a la persona, 2) perjudican su organismo y 3) son inmundas.
Những thực hành này là sai lầm vì chúng 1) biến chúng ta thành nô lệ của chúng, 2) làm hại cơ thể chúng ta, và 3) vì đó là những điều ô uế (Rô-ma 6:19; 12:1; II Cô-rinh-tô 7:1).
Ahora bien, las semillas son organismos vivos que solo permanecen viables mientras duran sus reservas internas de energía.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
Si pudiéramos hacer que estos organismos evolucionaran para tornarse benignos, de manera que, aún cuando la gente llegara a infectarse, se infectaran con cepas "benignas".
Nó có thể sẽ khiến các sinh vật này tiến hóa theo hướng lành tính, nên nếu có người bị mắc bệnh, thì họ sẽ bị mắc các chủng lành tính.
Y dentro de los fitosanitarios entré en la disciplina del control biológico de plagas, que definimos como el uso de organismos vivos para reducir las poblaciones de plagas nocivas de las plantas.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
La oportunidad de hacer este tipo de edición genoma también plantea cuestiones éticas que tenemos que considerar, porque esta tecnología puede emplearse no solo en células adultas, sino también en los embriones de los organismos, incluyendo nuestra propia especie.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Y en cierto modo nos habíamos enganchado de nuevo con esta idea: células, organismos, ambientes, porque estábamos ya pensando en las células madre de la médula, estábamos pensando en la artritis como enfermedad celular.
Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào.
Unas de las cosas que sabemos, por ejemplo, es que los organismos más antiguos, los que están más cerca del último ancestro común son todos organismos termófilos.
Một trong những điều mà ta biết chắc chắn, là rằng Những sinh vật lâu đời nhất, một trong những sinh vật gần nhất với tổ tiên của chúng là là, những sinh vật thermophilic.
Y él empezó a hacer eso, darles a estos organismos numéricos cosas con qué jugar, jugar ajedrez con otras máquinas y cosas así.
Và ông ta bắt đầu thực hiện việc đó, bắt đầu cho các cơ quan số này những thứ chúng có thể chơi, chơi cờ với các máy khác,...
En otras palabras, todos los elementos químicos básicos de que se componen los organismos vivos, entre ellos el hombre, se hallan también en la tierra misma.
Như vậy tất cả các hóa chất căn bản tạo thành các sinh vật, kể cả con người, cũng có ngay trong bụi đất nữa.
Algunos de estos organismos viven más tiempo.
Một vài loài thậm chí còn sống lâu hơn.
Jénova había tenido la intención de infectar a todos los organismos vivientes del planeta con un virus que induce a la locura y transformaciones monstruosas; entre sus víctimas estuvieron la mayoría de los Cetra.
Nó định lây nhiễm cho tất cả các sinh vật sống trên Hành tinh một loại virus gây mất trí và biến vật chủ của nó thành quái vật; hầu hết người Cetra đều trở thành nạn nhân của nó.
No puedo pensar en un único principio general de la biología que no tenga su excepción en algún organismo.
Tôi không thể nghĩ được một quy tắc tổng quát về sinh học mà không có một loại trừ đâu đó bởi một vài cá thể.
Los organismos asociados a los hongos fueron recompensados, porque los hongos no necesitan luz.
Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng.
Como bien dijo un científico, los organismos vivos poseen “con mucho el sistema de almacenamiento y recuperación de datos más compacto que se conozca”.
Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”.
Un testimonio es similar a un organismo vivo que crece y se desarrolla cuando se le brinda el trato adecuado; necesita nutrición constante, atención y protección para crecer y prosperar.
Một chứng ngôn tương tự như một sinh vật sống, tăng trưởng và phát triển khi được chăm sóc thích hợp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.