organigramme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organigramme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organigramme trong Tiếng pháp.

Từ organigramme trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu đồ tổ chức, lưu đồ, sơ đồ tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organigramme

biểu đồ tổ chức

noun

lưu đồ

noun

y aille avec un organigramme en tête
sẽ có một lưu đồ trong đầu

sơ đồ tổ chức

noun

Xem thêm ví dụ

Les effectifs et l’organigramme du SGRS sont tenus secrets.
Các thành phần của giấy cách chế biến mực còn được giữ bí mật.
Pas pour les personnes tout en bas de l'organigramme, mais pour les gens qui sont tout au long de la chaîne, l'équipe tout entière y compris les chirurgiens.
Không phải cho những người có cấp bậc nhỏ nhất, nhưng cho những đồng nghiệp đứng trong chuỗi y tế, toàn bộ nhóm, bao gồm các nhà giải phẫu.
Je suppose que vous avez déjà vu ce type d'organigramme dans vos entreprises ou ailleurs.
Tôi nghĩ nhiều người trong các bạn đã thấy dạng sơ đồ này, ở công ty của bạn, hay nơi nào đó.
Ça ressemble à une organigramme dis- hiérarchique, et pourtant, à partir de cette communauté, mais à l'aide de ces outils, ils peuvent désormais créer quelque chose ensemble.
Nó không như vậy, ngoài ra, ngoài cộng đồng này, bằng những công cụ này, họ có thể cùng nhau tạo ra điều gì đó.
Et non seulement cela, où est l'organigramme montrant les actions, le suivi et les responsables ?
Và không chỉ vậy, đâu là tấm bảng thể hiện những hành động, tiến trình và trách nhiệm?
Ça ressemble à une organigramme dis-hiérarchique, et pourtant, à partir de cette communauté, mais à l'aide de ces outils, ils peuvent désormais créer quelque chose ensemble.
Nó không như vậy, ngoài ra, ngoài cộng đồng này, bằng những công cụ này, họ có thể cùng nhau tạo ra điều gì đó.
C'est un langage de programmation open source, et de toutes les interconnexions entre les personnes -- voici maintenant non pas un graphique du logiciel, mais un graphe de personnes, toutes les interconnexions entre les personnes qui travailent sur ce projet : et ça ne ressemble pas à un organigramme hiérarchique.
Đó là 1 ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở, và tất cả những tương tác giữa con người -- giờ đây không còn là biểu đồ phần mềm, mà là con người, tất cả những tương tác giữa những con người làm việc trong dự án đó -- và nó trông không giống quỷ dạ xoa.
Nos programmeurs — rappelez-vous, seulement des femmes, y compris gay et transgenre — travaillaient avec un crayon et du papier pour développer des organigrammes qui définissaient chaque tâche à effectuer.
Nhân viên lập trình của chúng tôi - xin quý vị nhớ là chỉ toàn phụ nữ, có cả người đồng giới và chuyển giới - đã làm việc với bút chì và giấy để phát thảo những sơ đồ định rõ mỗi nhiệm vụ cần thực hiện.
Forme de base d' un organigramme pour un stockage interneStencils
Hình lưu trữ nộiStencils
Au tableau, l’instructeur peut noter les points ou les principes les plus importants de la leçon, schématiser un point de doctrine ou un événement, dessiner une carte, élaborer un organigramme, afficher ou dessiner des illustrations de ce que l’on trouve dans les Écritures, faire une frise représentant des événements historiques, dresser la liste d’éléments tirés des Écritures au fur et à mesure que les élèves les trouvent ou faire une multitude d’autres activités qui améliorent l’apprentissage.
Trên bảng, một giảng viên có thể vạch ra những điểm hay nguyên tắc chính yếu của bài học, vẽ sơ đồ một giáo lý hay một sự kiện, vẽ bản đồ, trình bày một biểu đồ phát triển, trưng bày hay vẽ hình những điều được tìm thấy trong thánh thư, tạo ra các sơ đồ cho thấy những sự kiện lịch sử, liệt kê những điều từ thánh thư như các học viên tìm ra, hoặc làm nhiều sinh hoạt khác nhằm sẽ nâng cao việc học hỏi.
C'est un organigramme typique.
Đây là một sơ đồ tổ chức tiêu biểu.
Il me faudrait un organigramme pour expliquer toutes les raisons pour lesquelles c'était ridiculement insensible.
Tôi sẽ cần một cái biểu đồ lưu lượng để giải thích tất cả cái vớ vẩn và vô cảm này.
C'est un langage de programmation open source, et de toutes les interconnexions entre les personnes -- voici maintenant non pas un graphique du logiciel, mais un graphe de personnes, toutes les interconnexions entre les personnes qui travailent sur ce projet: et ça ne ressemble pas à un organigramme hiérarchique.
Đó là 1 ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở, và tất cả những tương tác giữa con người -- giờ đây không còn là biểu đồ phần mềm, mà là con người, tất cả những tương tác giữa những con người làm việc trong dự án đó -- và nó trông không giống quỷ dạ xoa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organigramme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.