oreillons trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oreillons trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oreillons trong Tiếng pháp.

Từ oreillons trong Tiếng pháp có các nghĩa là quai bị, bệnh quai bị, Quai bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oreillons

quai bị

noun

Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

bệnh quai bị

noun

Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bịbệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

Quai bị

noun (maladie virale)

Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

Xem thêm ví dụ

Enfin, ni la rougeole, ni les oreillons, ni la varicelle.
Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa.
Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bịbệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.
Pour éliminer les oreillons, 2 800 000 enfants et jeunes de dix pays ont été vaccinés contre cette maladie.
Trong nỗ lực để loại trừ bệnh sởi, 2,8 triệu trẻ con và thanh thiếu niên trong 10 quốc gia đã được chích ngừa bệnh sởi.
Travaillant avec l’Organisation mondiale de la santé pour éliminer les oreillons qui tuent près d’un million d’enfants chaque année, plus de 54 000 membres de l’Église se sont portés volontaires pour aider à organiser cette action.
Cùng cộng tác với Tổ Chức Y Tế Thế Giới để loại trừ bệnh sởi mà đã làm thiệt mạng gần một triệu trẻ em mỗi năm, hơn 54.000 tín hữu Giáo Hội đã tình nguyện để giúp tổ chức nỗ lực này.
Il existe des vaccins efficaces, réalisés à partir de virus atténués, contre la fièvre jaune, la rougeole, les oreillons et la rubéole.
Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi.
C'est grave, les oreillons?
Bệnh quai bị có nguy hiểm không?
Une femme nous a dit qu’elle avait perdu trois enfants à cause des oreillons.
Một người phụ nữ đã nói với chúng tôi là người ấy đã mất ba đứa con vì bệnh sởi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oreillons trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.