orientace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orientace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientace trong Tiếng Séc.

Từ orientace trong Tiếng Séc có nghĩa là hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orientace

hướng

noun

Je zde místo pro ty, kteří mají odlišnou sexuální orientaci.
Có chỗ cho những người nào bị xu hướng tình dục khác biệt.

Xem thêm ví dụ

Příklady uživatelských údajů, ke kterým je nutné přistupovat se zvýšenou pozorností: celé jméno, e-mailová adresa, poštovní adresa, telefonní číslo, číslo občanského průkazu, číslo důchodového či sociálního zabezpečení, číslo řidičského průkazu nebo zdravotního pojištění, DIČ, datum narození nebo rodné příjmení matky v kombinaci s některým z výše uvedených údajů, finanční stav, politická příslušnost, sexuální orientace, rasa nebo etnický původ, náboženské vyznání.
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
Výška závisí na aktuální orientaci zařízení.
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
[Nepovoleno] Cílové stránky nebo obsah se zbytečně složitou nebo nepříjemnou orientací
[Không được phép] Đích đến hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng
Společný život [bez manželství] mi neposkytoval žádnou orientaci do budoucnosti.“
Chỉ sống chung với nhau thôi [mà không kết hôn] thì không thấy có một định hướng rõ rệt nào về tương lai cả”.
Stejně tak jste- li heterosexuál a vy sám třeba nijak neobtěžujete lidi s jinou sexuální orientací, pokud však neřeknete něco zpříma těm heterosexuálům, kteří to dělají, není pak vaše mlčení svým způsobem souhlasnou spoluúčastí?
Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa?
Jste zmateni ohledně své sexuální orientace nebo hledáte sebeúctu?
Các anh chị em có hoang mang về giới tính của mình hay đang tìm kiếm lòng tự trọng không?
Za projev nenávisti považujeme obsah, který propaguje či schvaluje násilí nebo jehož hlavním cílem je vyvolat nenávist proti jednotlivci či skupině lidí na základě rasy, etnického původu, náboženského vyznání, zdravotního postižení, věku, národnosti, statusu válečného veterána, sexuální orientace, pohlaví nebo genderové identity, případně jiné charakteristiky spojené se systémovou diskriminací či marginalizací.
Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
23. května 2013, navzdory přijetí anti-diskriminační legislativy, která zakazuje diskriminaci na základě sexuální orientace v zaměstnání, parlament přijal návrh zákona zakazující propagaci prostituce, pedofílie a jakýchkoli jiných vztahů mimo manželství a rodinu s odvoláním se na Ústavu a Rodinné právo.
Vào ngày 23 tháng 5 năm 2013, mặc dù luật chống phân biệt đối xử ngăn chặn sự phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục trong việc làm, Quốc hội Moldova đã thông qua dự luật cấm tuyên truyền mại dâm, ấu dâm và "bất kỳ mối quan hệ nào khác ngoài quan hệ liên quan đến hôn nhân và gia đình. với Hiến pháp và Bộ luật gia đình".
Reklamní jednotky pevné velikosti nemění dynamicky velikost ani nereagují na změnu orientace obrazovky.
Xin lưu ý rằng các đơn vị quảng cáo hiển thị hình ảnh có kích thước cố định không tự động thay đổi kích thước hoặc thích ứng với sự thay đổi của hướng màn hình.
Dnes můžete být ve 29 státech, více než polovině této země, legálně vyhozeni z práce jen kvůli své sexuální orientaci.
Ngày nay ở 29 bang, hơn phân nửa số bang trong nước, bạn có thể bị sa thải một cách hợp pháp chỉ vì giới tính của bạn.
Za vaši kontrarevoluční orientaci byste měl být zatčen
Đáng nhẽ ngài bị bắt vì tội phản cách mạng
Mnozí by ti poradili, ať svou sexuální orientaci zkrátka přijmeš a veřejně se k ní přihlásíš.
Có lẽ nhiều người khuyên bạn cứ làm theo điều mình muốn và công khai mình là người song tính.
Naše práce podpořená NSF zjistila, že může být dost teplá pro otevřenou vodu z mnoha druhů atmosfér a orientací její oběžné dráhy.
Dự án do NFS tài trợ của chúng tôi chỉ ra nó có thể đủ nóng để có nước trên bề mặt nhờ phân tích nhiều loại khí quyển và hướng của quỹ đạo của nó.
Je součástí limbického systému a hraje velkou roli při krátkodobém uchovávání informací a při prostorové orientaci.
Nó tạo thành một phần của hệ thống Limbic và có liên quan đến hoạt động lưu giữ thông tin và hình thành ký ức trong trí nhớ dài hạn và khả năng định hướng trong không gian.
Léta největší uskupení organizací na ochranu lidských práv, mezi něž patří také Information Centre GenderDoc-M, lobovalo ve vládě za přijetí anti-diskriminační legislativy v souladu s evropskými standardy, která by zahrnovala jiné sexuální orientace jako jednu z chráněných skupin.
Trong một thời gian dài, một liên minh lớn của các tổ chức nhân quyền, bao gồm GenderDoc-M, đã vận động Chính phủ Moldova thực hiện luật chống phân biệt đối xử theo tiêu chuẩn châu Âu, trong đó bao gồm cả xu hướng tình dục như một mặt bằng được bảo vệ.
Hodně LGBT lidí přiznává, že cítí potřebu lhát o své skutečné sexuální orientaci nebo pohlavní identitě, aby se vyhli diskriminaci, násilí a harašmentu.
Do đó, nhiều người LGBT ở Ukraina báo cáo cảm thấy cần phải nói dối về xu hướng tình dục thực sự hoặc bản sắc giới tính của họ để tránh trở thành mục tiêu của sự phân biệt đối xử hoặc quấy rối bạo lực.
Předpovědělo to, krom subjektivních odpovědí na politickou orientaci, i skutečné chování při volbách.
Vì vậy nó không chỉ dự đoán tự báo cáo việc định hướng chính trị, ngoại trừ hành vi biểu quyết thực tế.
A jakou máte orientaci?
Giði tÈnh cÔa câu l ¿gÉ?
Na výšku: Kreativa zůstane v orientaci na výšku bez ohledu na fyzickou orientaci zařízení.
Dọc: Quảng cáo vẫn ở hướng dọc bất kể hướng thực của thiết bị.
V Peru a Ekvádoru jsou kliniky, ve kterých jsou příjmány lesbické dívky, jsou zde znásilňovány, protože jejich rodiče nevědí, co si s jejich orientací počít.
Tai Peru va Ecuador co nhung em gai thieu nien dong tinh luyen ai bi dua vao benh vien de chua tri, ma o do chung bi ham hiep boi le cha me chung chang biet phai lam gi cho chung ca.
V každém případě máme být lidmi dobré vůle vůči všem a máme odmítat jakýkoli útisk, včetně útisku založeného na rase, národnosti, náboženské víře nebo nevíře a odlišnostech v sexuální orientaci.
Trong mọi trường hợp, chúng ta nên là những người có thiện chí đối với tất cả mọi người, bác bỏ bất cứ loại ngược đãi nào, kể cả sự ngược đãi dựa trên chủng tộc, dân tộc, tín ngưỡng tôn giáo hoặc không tín ngưỡng, và sự khác biệt trong khuynh hướng về phái tính.
Parlament se nakonec shodl na tom, že jakýkoliv jeho člen, u nějž by se zjistila jiná sexuální orientace, by měl rezignovat, s čímž souhlasil i prezidentský poradce pro národní bezpečnost Garnik Isagulyan.
Các thành viên của Nghị viện tuyên bố rằng bất kỳ thành viên nào bị phát hiện là đồng tính nên từ chức - một ý kiến được chia sẻ bởi Cố vấn của Tổng thống về An ninh Quốc gia, Garnik Isagulyan.
Stávající reklamní jednotky změní podle kontextu a orientace zařízení uživatele svou velikost a mohou se zobrazovat jako větší reklamy, reklamy s plnou šířkou atd.
Các đơn vị quảng cáo hiện tại sẽ thay đổi kích thước dựa trên ngữ cảnh và hướng cầm thiết bị của người dùng, đồng thời có thể hiển thị quảng cáo lớn hơn, quảng cáo có chiều rộng đầy đủ, v.v.
Albánie podepsala protokol č. 12 Evropské ochrany lidských práv, kromě toho také ratifikovala Deklaraci spojených národů ohledně sexuální orientace a genderové identity.
Albania đã phê chuẩn Nghị định thư số 12 cho Châu Âu Công ước bảo vệ quyền con người và các quyền tự do cơ bản, hơn nữa Albania là một bên ký kết Tuyên bố 2007 của Liên hợp quốc về định hướng tình dục và bản sắc giới.
Aby zde vaše hra mohla být zobrazena, musíte poskytnout minimálně tři snímky obrazovky v orientaci na šířku.
Để trò chơi của bạn đủ điều kiện, bạn phải cung cấp tối thiểu 3 ảnh chụp màn hình theo hướng ngang.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.