orientativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orientativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ orientativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đề cương, chỉ, đại cương, chữ đầu, bước đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orientativo

đề cương

(outline)

chỉ

đại cương

(outline)

chữ đầu

(initial)

bước đầu

(initial)

Xem thêm ví dụ

Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Los menores de 15 años pueden acceder legalmente a este material, ya que pertenece a una categoría orientativa.
Trẻ em dưới 15 tuổi có thể truy cập hợp pháp nội dung này vì phân loại ở danh mục này mang tính chất tư vấn.
El RGPD introduce nuevas obligaciones significativas que conciernen al ecosistema y que, según habíamos anunciado, hemos incluido en la política de consentimiento de usuarios de la Unión Europea (consulte las referencias orientativas sobre las directrices legales y normativas del RGPD que aparecen más adelante).
GDPR đề ra các nghĩa vụ mới, quan trọng đối với hệ sinh thái quảng cáo (xem tài liệu tham khảo hướng dẫn về pháp lý và quy định của GDPR bên dưới) và những nội dung thay đổi mà chúng tôi đã thông báo đối với Chính sách về sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu cũng thể hiện điều này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.