oriental trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oriental trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oriental trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oriental trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người Á châu, đông, phương đông, hướng đông, phía đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oriental

người Á châu

(Asian)

đông

(east)

phương đông

(east)

hướng đông

(east)

phía đông

(east)

Xem thêm ví dụ

Hablaban iraní oriental.
Họ nói tiếng Đông Iran.
¿Qué dechado puesto por Jesús han seguido los Testigos de la Europa oriental?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
Explica: “Por ejemplo, en Polonia la religión se alió con la nación, y la iglesia se convirtió en antagonista obstinada del partido dirigente; en la RDA [anteriormente la Alemania Oriental], la iglesia suministró gratuitamente espacio para los disidentes y les permitió usar edificios eclesiásticos para asuntos de organización; en Checoslovaquia, cristianos y demócratas se conocieron en prisión, llegaron a apreciarse unos a otros, y al fin se unieron”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Un periodista destinado en África oriental escribió: “Los jóvenes optan por fugarse para librarse de pagar las dotes excesivas que les exigen suegros obstinados”.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Costa Oriental.
Bờ biển phía Tây.
Durante los años cincuenta, en lo que fue la Alemania oriental comunista, los testigos de Jehová que estaban encarcelados por causa de su fe corrían el riesgo de que se les incomunicara durante mucho tiempo por pasarse pequeñas secciones de la Biblia unos a otros para leerlas durante la noche.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Véase también: Simeón I de Bulgaria Entre finales del siglo IX y comienzos del siglo X, Bulgaria se extendió por el Epiro y Tesalónica al sur, por Bosnia al oeste y consiguió controlar el territorio de la actual Rumanía y el norte de la Hungría oriental.
Vào cuối thế kỷ thứ 9 và đầu thế kỷ thứ 10, Bulgaria vươn ra đến Epirus và Thessaly ở phía nam, Bosnia ở phía tây và kiểm soát toàn bộ Rumani ngày nay và đông Hungary về phía bắc.
¿Qué creencia sobre el más allá llegó a dominar el pensamiento religioso y las prácticas de la extensa población de Asia oriental?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Ingresó al Océano Pacífico oriental el 24 de agosto, y rápidamente mostró signos de organización.
Nó tiến vào vùng biển phía Đông Thái Bình Dương vào ngày 24 tháng 8 và nhanh chóng cho thấy dấu hiệu của sự hội tụ.
En 2016, Arabia Saudita buscó estrechar los lazos con Pakistán como parte de su política de "mirar al este" de ampliar su alcance a Asia oriental y meridional.
Năm 2016, Ả-rập Xê-út đã tìm kiếm mối quan hệ gần gũi hơn với Pakistan như là một phần của chính sách "nhìn về phía Đông" mở rộng tầm với đến Đông và Nam Á.
Cabe señalar que Kazajistán, en ocasiones, se considera parte de Europa Oriental.
Tuy nhiên đôi khi Litva cũng được coi là một quốc gia ở Đông Âu.
El territorio de las ciudades de Banja Luka y Mostar corresponde a las municipalidades del mismo nombre, mientras que Sarajevo y Sarajevo Oriental contienen a su vez varias municipalidades.
Lãnh địa và chính quyền của các thành phố Banja Luka và Mostar tương ứng với các khu đô thị cùng tên, trong khi các thành phố Sarajevo và Đông Sarajevo chính thức gồm nhiều khu đô thị.
EN EL Anuario 1992 se explicó: “Gray Smith y su hermano mayor, Frank, dos valientes ministros precursores de Ciudad del Cabo [África del Sur], se marcharon al África Oriental Británica para investigar las posibilidades de diseminar las buenas nuevas.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
La comunidad católica romana, la ortodoxa oriental y la musulmana sostienen una lucha territorial en ese atribulado país. Sin embargo, muchas personas de esa región ansían la paz, y algunas la han hallado.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
Allí, Erna de nuevo afrontó oposición, pero esta vez de parte de las autoridades socialistas de Alemania oriental.
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.
En cuanto a la arquitectura, muchos edificios de estilo portugués se pueden encontrar, junto con las casas tradicionales tótem de la región oriental.
Về kiến trúc, có một số công trình kiến trúc Bồ Đào Nha, cùng với những ngôi nhà totem truyền thống ở vùng phía đông.
La última prisión en la que estuve recluido se hallaba en Tirinto (Peloponeso oriental).
Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos.
El 21 de junio de 1599 un capitán neerlandés, Frederick de Houtman llegó a «Acheen» a bordo del buque Leonesa como parte del primero de tres viajes planificados a las Indias Orientales.
Ngày 21 tháng 6, 1599, thuyền trưởng người Hà Lan Cornelius Houtman cập bến "Acheen", đây là một trong ba chuyến viễn chinh đầu tiên tới Đông Ấn.
Otra población se encuentra en el oeste y el sur de la cuenca amazónica del sureste de Colombia, Ecuador oriental, Perú oriental, el norte de Bolivia y Brasil, mientras que la población final se produce en el Bosque Atlántico del este de Brasil.
Một quần thể khác xuất hiện ở lưu vực Amazon phía tây và phía nam của đông nam Colombia, phía đông Ecuador, phía đông Peru, phía bắc Bolivia và Brazil, trong khi dân số cuối cùng xuất hiện trong rừng Đại Tây Dương của miền đông Brazil.
2 No obstante, partiendo de la idea de que el alma es inmortal, tanto las religiones orientales como las occidentales han creado una sorprendente gama de creencias sobre el más allá.
2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang.
Todos los hombres que participaron en su escritura fueron orientales que vivieron en el Oriente Medio.
Tất cả những người góp phần vào việc viết Kinh-thánh đều là người Đông phương sống ở vùng Trung Đông.
Sabah, Malasia Oriental.
Bộ Thống kê Malaysia, Sabah.
b) ¿Qué razón había para la invasión de los cuatro reyes orientales?
(b) Tại sao bốn vua phương đông mở cuộc xâm lăng?
Descubrimos señales de túneles en el borde oriental de la ciudad.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.
En 1664, La Compañía Francesa de las Indias Orientales fue establecida para competir por el comercio en el este.
Năm 1664, Công ty Đông Ấn của Pháp được thành lập để cạnh tranh thương mại ở phía đông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oriental trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.