orientar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orientar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ orientar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hướng dẫn, sắp xếp, chỉ đạo, định hướng, lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orientar

hướng dẫn

(lead)

sắp xếp

(sort)

chỉ đạo

(direct)

định hướng

(to orientate)

lái

(guide)

Xem thêm ví dụ

Los anunciantes pueden orientar sus campañas en función de estos intereses, lo que acaba mejorando las experiencias de los usuarios y de los anunciantes.
Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo.
En este artículo, se explica cómo puedes utilizar el "Informe de términos de búsqueda" para obtener ideas para palabras clave negativas que te ayuden a orientar mejor tus anuncios a clientes interesados en tu producto o servicio.
Bài viết này cho bạn biết cách sử dụng báo cáo cụm từ tìm kiếm để có các ý tưởng về từ khóa phủ định nhằm giúp bạn nhắm mục tiêu tốt hơn đến những khách hàng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.
En la Red de Display, puedes orientar los anuncios de forma muy eficaz.
Trên Mạng hiển thị, bạn có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình rất hiệu quả.
En función del contenido de tu sitio web, Google creará categorías a las que se puedan orientar los anuncios o conjuntos de páginas de destino organizadas por tema.
Dựa trên nội dung trang web của bạn, Google sẽ tạo các danh mục có thể nhắm mục tiêu hoặc các nhóm trang đích theo chủ đề.
Es posible que estos puntos de acceso devuelvan documentos JSON con datos de segmentación, que luego la etiqueta de Ad Manager añade a las consultas para orientar anuncios a espacios publicitarios.
Các điểm cuối này có thể trả lại tài liệu JSON với dữ liệu nhắm mục tiêu mà thẻ Ad Manager sẽ thêm vào truy vấn cho vùng quảng cáo để nhắm mục tiêu quảng cáo.
Ahora, se pueden orientar los anuncios a pantallas de televisión, así como a ordenadores, tablets y dispositivos móviles.
Giờ đây, bạn có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình đến màn hình tivi cũng như máy tính để bàn, máy tính bảng và thiết bị di động.
Si en una de las columnas de una lista se indica "Incompatible", significa que no se puede orientar publicidad en esa propiedad.
Nếu danh sách thông báo "Không tương thích" ở một trong các cột, điều đó có nghĩa là danh sách không thể nhắm mục tiêu vào thuộc tính đó.
Los anunciantes no pueden utilizar las categorías relacionadas con la identidad y las creencias para promocionar sus productos o servicios ni para orientar anuncios a los usuarios.
Nhà quảng cáo không được sử dụng các danh mục nhận dạng và tín ngưỡng để nhắm mục tiêu quảng cáo đến người dùng hoặc để quảng bá các sản phẩm hoặc dịch vụ của nhà quảng cáo.
Tras haber aprobado un segmento de terceros, podrá orientar líneas de pedido a él, así como generar previsiones y elaborar informes sobre él.
Sau khi chấp nhận phân đoạn của bên thứ ba, bạn có thể nhắm mục tiêu mục hàng vào phân đoạn đó, chạy dự báo và báo cáo về phân đoạn.
(Jeremías 17:9). ¿Confiaríamos en que nos orientara para tomar decisiones una persona traicionera y desesperada?
(Giê-rê-mi 17:9) Bạn có tin cậy nơi người dối trá và xấu xa trong việc hướng dẫn quyết định của bạn không?
Teniendo en cuenta la naturaleza de los anuncios personalizados y lo delicado que puede ser orientar los anuncios a los usuarios, hemos identificado estándares de políticas para todas las funciones de Google en las que se emplea la publicidad personalizada.
Dựa trên bản chất của quảng cáo được cá nhân hóa và tính chất nhạy cảm liên quan đến nhắm mục tiêu quảng cáo cho người dùng, chúng tôi đã xác định các tiêu chuẩn chính sách cho tất cả các tính năng của Google sử dụng chức năng quảng cáo được cá nhân hóa.
Cuando los hijos de Israel andaban errantes en el desierto, el Señor los guió diariamente en su trayecto cuando acudían a Él para que los orientara.
Khi con cái Y Sơ Ra Ên lang thang trong vùng hoang dã, Chúa đã hướng dẫn cuộc hành trình của họ mỗi ngày khi họ trông cậy Ngài để được hướng dẫn.
En este caso, "color = red" sería un par clave-valor que se podría transferir en la solicitud de anuncio y usarse para orientar un anuncio en Ad Manager.
Trong trường hợp này, "color = red" đại diện cho cặp khóa/giá trị có thể được chuyển trong yêu cầu quảng cáo và dùng để nhắm mục tiêu quảng cáo trong DFP.
A principios de octubre de 2016, se modificarán las políticas de recogida y uso de datos para la publicidad personalizada a fin de aclarar nuestra política actual según la cual se prohíbe usar listas de remarketing para orientar la publicidad a una audiencia demasiado específica.
Vào đầu tháng 10 năm 2016, Chính sách thu thập và sử dụng dữ liệu trong quảng cáo được cá nhân hóa sẽ được cập nhật để làm rõ việc chính sách hiện tại của chúng tôi không cho phép sử dụng danh sách tiếp thị lại nhắm mục tiêu đối tượng quá hẹp.
Las cuentas de Google Ads pueden orientar anuncios de casinos sociales únicamente a los países de los dos grupos que se incluyen a continuación.
Các tài khoản Google Ads chỉ có thể nhắm mục tiêu quảng cáo sòng bạc trên mạng xã hội đến các quốc gia được liệt kê trong hai nhóm dưới đây.
No debe usar los Productos de la Plataforma de Google para seleccionar ni orientar publicidad basada en intereses, ni tampoco para recoger o usar datos de audiencias, como listas de cookies, que se basen en:
Bạn không được sử dụng Sản phẩm nền tảng của Google để chọn hoặc nhắm mục tiêu quảng cáo dựa trên sở thích hay để thu thập hoặc sử dụng dữ liệu đối tượng, chẳng hạn như danh sách cookie, dựa trên:
Tercero, necesitamos medir y sacar a la luz dónde, cuándo y quién emite gases de efecto invernadero para poder orientar nuestras acciones más específicamente, por casos.
Thứ ba, chúng ta cần tính toán và làm rõ ràng ở đâu, khi nào và ai đang làm cho khí nhà kính bị thải ra ta có thể có các hành động cụ thể đối phó với từng khả năng trên.
Si las políticas de YouTube o del anunciante exigen que un anuncio se oriente a un determinado grupo demográfico, nuestra tecnología de publicación de anuncios puede orientar el anuncio a un grupo demográfico en función de los datos relacionados con la fecha de nacimiento especificada en el registro de las cuentas de los usuarios que hayan iniciado sesión.
Nếu chính sách của chúng tôi hoặc nhà quảng cáo yêu cầu rằng quảng cáo phải được nhắm mục tiêu nhân khẩu học cho một độ tuổi nhất định, công nghệ phân phối quảng cáo của chúng tôi có thể nhắm mục tiêu nhân khẩu học cho quảng cáo dựa vào dữ liệu đăng ký ngày sinh trong tài khoản đăng nhập của người dùng.
Puedes orientar los anuncios a URL concretas.
Bạn có thể nhắm mục tiêu các URL cụ thể.
Estos datos pueden ayudarte a orientar y optimizar tus campañas para obtener más ingresos.
Dữ liệu này có thể giúp bạn nhắm mục tiêu và tối ưu hóa chiến dịch của mình để tăng lợi nhuận.
De forma predeterminada, Google Ads usa la concordancia amplia para orientar la publicidad a las búsquedas que incluyan cualquier combinación de los términos que componen tu palabra clave, así como las búsquedas que contengan sinónimos y otras variantes de esos términos (como las búsquedas relacionadas).
Theo mặc định, Google Ads sử dụng tùy chọn đối sánh rộng để nhắm mục tiêu các lần tìm kiếm bao gồm bất kỳ kết hợp nào của các từ có chứa cụm từ từ khóa của bạn, cũng như các lần tìm kiếm có chứa các từ đồng nghĩa hoặc các biến thể khác của các từ đó (chẳng hạn như các lần tìm kiếm có liên quan).
Puede orientar líneas de pedido a un inventario específico (bloques de anuncios y emplazamientos) o a todos los bloques de inventario de su red.
Bạn có thể nhắm mục tiêu mục hàng tới khoảng không quảng cáo (đơn vị quảng cáo và vị trí) cụ thể hoặc tới tất cả đơn vị khoảng không quảng cáo trên mạng của bạn.
Es decir, se registra cualquier ubicación a la que decida orientar su anuncio, en lugar de la URL completa del sitio web en el que aparece su anuncio.
Nói cách khác, chúng tôi sẽ ghi lại mọi vị trí bạn quyết định nhắm mục tiêu, thay vì ghi lại URL đầy đủ của trang web mà quảng cáo của bạn xuất hiện.
También puede crear pares clave-valor a partir de la información que haya recogido de los visitantes de su sitio web o aplicación y orientar anuncios según esa información.
Bạn cũng có thể dựa trên thông tin đã thu thập về những người truy cập vào trang web hoặc ứng dụng của mình để nhắm mục tiêu quảng cáo dựa trên thông tin đó.
Puedes utilizar un feed de páginas para crear una lista de las URL a las que quieres orientar anuncios y, a continuación, adjuntar etiquetas personalizadas a las URL para organizarlas.
Bạn có thể sử dụng nguồn cấp dữ liệu trang để tạo danh sách các URL mà bạn muốn nhắm mục tiêu, sau đó đính kèm nhãn tùy chỉnh để sắp xếp các URL.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.