original trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ original trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ original trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ original trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chính cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ original

chính cống

adjective

Xem thêm ví dụ

El 13 de mayo de 1952, el nombre original, Cocorote Airport, fue cambiado a su nombre actual.
Vào ngày 13 tháng 5 năm 1952 tên ban đầu, Sân bay Cocorote, đã được đổi tên thành hiện tại.
UU. /Puerto Rico: almacenamiento gratuito, ilimitado y con la calidad original de las fotos y los vídeos que hagas con Pixel hasta el final del 2020, y almacenamiento gratuito, ilimitado y en alta calidad para las fotos tomadas con Pixel después de esa fecha.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Posteriormente los escándalos de sobornos de Lockheed en torno a los contratos originales de compra causaron una considerable controversia política en Europa y Japón.
Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản.
Quizás, una de las gemas originales se perdió y tuvo que ser remplazada por una falsa.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
Aunque edites o borres un mensaje en Hangouts Chat, los usuarios de la versión clásica de Hangouts seguirán viendo el mensaje original.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
Buena parte de la ROM Mac original fue codificada por Andy Hertzfeld, un miembro del equipo original de Macintosh.
Phần lớn Mac ROM gốc được mã hóa bởi Andy Hertzfeld, một thành viên của nhóm Macintosh ban đầu.
Por eso, a la vez que los judíos, que usaban la Biblia en el lenguaje hebreo original, rehusaban pronunciar el nombre de Dios cuando lo veían, la mayoría de los “cristianos” oían la Biblia leída en traducciones al latín que no usaban el nombre.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Los eventos Survivor Series, Royal Rumble, SummerSlam y WrestleMania son los cuatro eventos pague-por-ver originales de la WWE.
WrestleMania, Royal Rumble, SummerSlam, và Survivor Series là 4 sự kiện pay-per-view đầu tiên được WWE tổ chức vào mỗi năm.
Emisión original: octubre de 2006.
Original airdate: tháng 3 năm 2006.
La palabra hebrea original que se traduce “inculcar” significa “repetir”, “decir una y otra vez”.
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
El padre de Agron es originario de Rusia, y su apellido original, Agronsky, fue alterado oficialmente por Ellis Island.
Gia đình của bố Agron xuất phát từ Nga và tên họ gốc của họ, Agronsky, được chính quyền Đảo Ellis thay đổi.
Después del final de los créditos, aparece el texto "Ninguna vaca fue dañada en la realización de este juego", como en el Call of Duty original.
Sau khi phần giới thiệu kết thúc, cụm từ: "No cows were harmed in the making of this game" (không một chú bò nào bị hại trong quá trình sản xuất game này) xuất hiện, như phiên bản đầu của trò chơi.
Archivado desde el original el 5 de octubre de 2008. «Middle East Crisis: Hezbollah-Israel conflict wrap».
Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2007. ^ “Middle East Crisis: Hezbollah-Israel conflict wrap”.
Pero la decisión de readmitir al expulsado la toma el comité judicial original.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
Esta es su imagen original.
Đây là bản scan gốc của anh.
El rendang es otra forma de curry servida en Malasia, a veces es seco y contiene más carne y leche de coco que el original indonesio.
Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.
Algunas traducciones libres oscurecen las normas morales expresadas en el texto original.
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh.
¡ Para el ganador por tercer año consecutivo el engancha defensas original el hombre Coyote, Wilee!
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
David Rohl sostiene que la Babilonia original debe ser identificada con Eridu.
David Rohl cho rằng Babylon gốc được xác định với Eridu.
Tres de los conciertos fueron originales en su concepción, mientras que el primero, «Primavera», tomó prestados motivos de una sinfonía del primer acto de su ópera contemporánea Il Giustino.
Ba trong số bốn concerto hoàn toàn được viết dựa trên ý tưởng riêng, trong khi bản concerto đầu tiên "Mùa xuân" lại mượn motif từ một sinfonia trong những cảnh đầu tiên của một opera cùng thời "II Giustino".
Archivado desde el original el 28 de agosto de 2010. Fuhrer, Margaret (abril/May de 2010).
Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2010. ^ Fuhrer, Margaret (April/May 2010).
Según el Theological Wordbook of the Old Testament, edición preparada por Harris, Archer y Waltke, la raíz de la palabra del idioma original que se traduce “opresión” se refiere “al agobiar, pisotear y aplastar de los que están en una posición inferior”.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Archivado desde el original el 1 de noviembre de 2009. India – Historical Setting – The Classical Age – Gupta and Harsha.
Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2009. ^ “India – Historical Setting – The Classical Age – Gupta and Harsha”.
[No se permite] Contenido de destino que se duplica de otra fuente sin añadir valor y que tiene la apariencia de contenido original o funcionalidad adicional
[Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ original trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.