orloj trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orloj trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orloj trong Tiếng Séc.
Từ orloj trong Tiếng Séc có nghĩa là đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orloj
đồng hồnoun Odborníci byli mnoho let přesvědčeni, že orloj zhotovil on. Trong nhiều năm, các chuyên gia tin rằng chính ông đã làm ra chiếc đồng hồ thiên văn. |
Xem thêm ví dụ
Odborníci byli mnoho let přesvědčeni, že orloj zhotovil on. Trong nhiều năm, các chuyên gia tin rằng chính ông đã làm ra chiếc đồng hồ thiên văn. |
Podle jedné z nich zhotovil orloj jistý mistr Hanuš. Một trong các huyền thoại nói rằng một Thợ Cả tên Hanuš đã kiến tạo ra nó. |
Jako panáčci na orloji jsme běželi každý jiným směrem. Như kim đồng hồ, chúng tôi đi một hướng, John đi hướng còn lại. |
Historie orloje Lịch sử chiếc đồng hồ thiên văn |
Na jedné straně orloje stojí lakomec potěžkávající svůj měšec a představující chamtivost. Đứng ở một bên đồng hồ là Kẻ Hà Tiện, tượng trưng sự tham lam, đang cân túi tiền trong tay xem nặng nhẹ bao nhiêu. |
Jsme zkrátka jenom taková... malá ozubená kolečka v obrovském orloji. Chúng ta chỉ là những bánh răng trong một cỗ máy mà thôi. |
K pražskému orloji se váže mnoho legend. Có nhiều huyền thoại liên quan đến chiếc đồng hồ thiên văn của thành phố Prague. |
Podívejme se na orloj zblízka Nhìn kỹ chiếc đồng hồ |
Na orloji pochoduje průvod 12 apoštolů, avšak některé detaily ve skutečnosti neodpovídají biblické zprávě. Mười hai sứ đồ di động tạo thành đoàn diễu hành của chiếc đồng hồ thiên văn, nhưng một số chi tiết không thực sự có trong Kinh Thánh. |
Orloj byl úžasným mistrovským dílem a radní se obávali, že mistr postaví stejné hodiny někde jinde a Praha tak přijde o svůj věhlas. Kiệt tác này đặc sắc đến độ giới cầm quyền thành phố sợ rằng ông sẽ tạo ra những chiếc đồng hồ tương tự ở nơi khác, và như thế cướp mất danh tiếng của thành phố Prague. |
Avšak před tím, než měl být vzhled orloje změněn, se podařilo třem hodinářským mistrům dokázat, že hodiny se dají opravit, a proto byly zrekonstruovány do své předválečné podoby. Tuy nhiên, trước khi sửa đổi cấu trúc của đồng hồ, ba tay thợ giỏi về việc chế tạo đồng hồ đã chứng tỏ rằng nó có thể sửa chữa được, và vì vậy nó được khôi phục lại nguyên dạng đã có trước thời chiến. |
Orloj byl těžce poškozen. Chiếc đồng hồ thiên văn đã bị hư hại nặng. |
PRÁVĚ sledujeme strhující podívanou na orloji Staroměstské radnice v Praze. CHÚNG TA đang chứng kiến một màn biểu diễn của chiếc đồng hồ thiên văn trên Tòa Thị Chính Cổ ở thành phố Prague, thuộc Cộng Hòa Czech. |
Ale nejstarší a nejdůmyslnější složkou orloje je astronomický ciferník. Nhưng bộ phận xưa nhất và tinh xảo nhất là mặt đồng hồ thiên văn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orloj trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.