โรงรับจํานํา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โรงรับจํานํา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โรงรับจํานํา trong Tiếng Thái.

Từ โรงรับจํานํา trong Tiếng Thái có nghĩa là tiệm cầm đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โรงรับจํานํา

tiệm cầm đồ

ฉันเปิดโรงรับจํานํา
Tao kinh doanh tiệm cầm đồ.

Xem thêm ví dụ

(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
ผู้ ดู แล โรง เรียน จะ ดําเนิน การ ทบทวน 30 นาที โดย อาศัย เนื้อหา ที่ ครอบ คลุม ส่วน มอบหมาย ใน สัปดาห์ 5 กันยายน จน ถึง 31 ตุลาคม 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
กระนั้น เมื่อ เรา ยืนหยัด มั่นคง เพื่อ สิ่ง ที่ ถูก ต้อง—ไม่ ว่า จะ เป็น ที่ โรง เรียน, ณ ที่ ทํา งาน ของ เรา, หรือ ใน สภาพการณ์ อื่น ใด ก็ ตาม—พระ ยะโฮวา มิ ได้ ถือ ว่า ความ รัก ภักดี ของ เรา เป็น เรื่อง ธรรมดา.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
ใน ที่ สุด ประมาณ ตี สี่ ผม ก็ ได้ ข้อมูล ว่า บาง คน ได้ ไป หลบ ภัย ใน โรง เรียน แห่ง หนึ่ง.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
โรง เรียน นั้น ช่วย เขา อย่าง ไร ให้ ก้าว หน้า ฐานะ ผู้ เผยแพร่, ผู้ บํารุง เลี้ยง, และ ผู้ สอน?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
หาก คุณ แวะ ที่ โรง พยาบาล หมอ คน หนึ่ง อาจ บอก คุณ ว่า มี คลินิก สอง สาม แห่ง ใน ค่าย ที่ รักษา โรค ทั่ว ไป; กรณี ฉุกเฉิน และ คนไข้ อาการ หนัก ถูก แนะ ให้ ไป โรง พยาบาล.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
เป็น การ ยาก สําหรับ ฉัน ที่ จะ ยอม รับ คํา ตอบ ของ เขา ว่า สอดคล้อง กับ คํา อธิษฐาน ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ซึ่ง ฉัน เคย เรียน ใน โรง เรียน.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
โรง เรียน ที่ ผู้ สําเร็จ การ ศึกษา เป็น ประโยชน์ ต่อ ผู้ คน ทั่ว โลก
Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới
คํา ถาม ต่อ ไป นี้ จะ มี การ พิจารณา ปากเปล่า ใน โรง เรียน การ รับใช้ ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า ระหว่าง สัปดาห์ ซึ่ง เริ่ม วัน ที่ 29 สิงหาคม 2005.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
ที่ ประเทศ ญี่ปุ่น นัก เรียน อายุ 17 ปี คน หนึ่ง ถูก ไล่ ออก จาก โรง เรียน แม้ ว่า เขา มี ความ ประพฤติ ดี และ มี ผล การ เรียน ดี ที่ สุด ใน ชั้น ซึ่ง มี นัก เรียน 42 คน.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
ที่มีอาการความจําในปัจจุบันเสื่อม ผู้ป่วยเหล่านี้เข้ารับการรักษาในโรงพยาบาล
Đây những bệnh nhân đã nhập viện.
เด็ก สาว คน หนึ่ง ยอม รับ ว่า “ดิฉัน ดําเนิน ชีวิต แบบ ตี สอง หน้า—แบบ หนึ่ง ที่ โรง เรียน และ อีก แบบ หนึ่ง ที่ บ้าน.
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.
ก่อน ลูก จะ ไป โรง เรียน คุณ น่า จะ พูด อะไร บาง อย่าง ที่ ให้ กําลังใจ ลูก พิจารณา ข้อ คัมภีร์ ประจํา วัน ด้วย กัน หรือ อธิษฐาน ด้วย กัน.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
การ พิจารณา อาศัย หนังสือ โรง เรียน การ รับใช้ หน้า 71-73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
▪ เหมาะ ไหม ที่ พยาน พระ ยะโฮวา จะ เข้า รับ การ ดู แล รักษา ใน โรง พยาบาล หรือ บ้าน พัก คน ชรา ที่ ดําเนิน งาน โดย องค์กร ศาสนา?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
อย่าง ไร ก็ ตาม ช่วง หนึ่ง ที่ โรง เรียน กิเลียด ฉัน ไม่ ได้ ร่วม ประชุม ทุก รายการ.
Tuy nhiên, một thời gian trong khi tham dự trường Ga-la-át, tôi không đi nhóm họp đầy đủ.
ถ้า เลือก ได้ ผม คง ไม่ มี วัน จะ สมัคร เข้า โรง เรียน เช่น ว่า นี้ แต่ ขอ เติบโต ใน แนว ทาง ของ พระ ยะโฮวา ดี กว่า.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
ต่อ มา ดิฉัน ได้ งาน ทํา ใน โรง งาน และ ทํา งาน กะ กลางคืน.
Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy.
แต่ เพื่อ จะ ได้ รับ ประโยชน์ มาก ที่ สุด จาก โรง เรียน นี้ คุณ ต้อง สมัคร, เข้า ร่วม, มี ส่วน เป็น ประจํา, และ ใส่ ใจ ใน การ มอบหมาย ของ คุณ.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
กล่าว ถึง การ ประชุม สําหรับ ผู้ ที่ สนใจ จะ เข้า ร่วม โรง เรียน ฝึก อบรม เพื่อ งาน รับใช้ ซึ่ง จะ จัด ขึ้น ที่ การ ประชุม ภาค.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
คํา บรรยาย อาศัย หนังสือ โรง เรียน การ รับใช้ ใน หัวเรื่อง นี้ หน้า 275 ถึง วรรค แรก ของ หน้า 276.
Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức.
. ทีมค้นหาพึ่งจะได้ยินเสียงปืนจากในโรงเก็บศพ
Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.
นอก จาก นั้น เรา ยัง วุ่น อยู่ กับ งาน อาชีพ, งาน บ้าน หรือ การ บ้าน จาก โรง เรียน, และ มี หน้า ที่ รับผิดชอบ อื่น ๆ อีก หลาย อย่าง ซึ่ง ทั้ง หมด นี้ ต้อง ใช้ เวลา.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
ไปโรง'บาลสิ
Tới bệnh viện đi.
เมื่อ ลูก ๆ กลับ จาก โรง เรียน ลอย จะ ทํา งาน กับ พี่ น้อง ชาย ที่ ฟาร์ม ของ สมาคม ส่วน เธลมา กับ แซลลี จะ ทํา งาน ใน ห้อง ซัก รีด โดย ช่วย พับ ผ้า เช็ด หน้า.
Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โรงรับจํานํา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.