osa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osa trong Tiếng Séc.

Từ osa trong Tiếng Séc có nghĩa là trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osa

trục

verb noun

Je to nepravidelný objekt, který se pohybuje kolem své osy.
Nó là một vật thể kỳ lạ, dao động quanh trục của nó.

Xem thêm ví dụ

Tak ta nejsnazší věc - protože možná vůbec neprotíná osa x vůbec.
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
Osa z je doma, vyjměte držák
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
„Auto, které jsem měl, byl Buick Special z roku 1936,“ vzpomíná Paul, „a tyto vozy byly známé tím, že jim každou chvíli praskla osa.
Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe.
Pokud umístíte ukazatel myši nad tlačítka UŽIVATELÉ/UDÁLOSTI na liště, zobrazí se možnost PODROBNÁ ČASOVÁ OSA.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN.
Sborové studium Bible (30 min.): kr kap. 7 ¶19–23, schéma „JW.ORG“, časová osa „Některé metody oslovování široké veřejnosti“ a rámeček „Je pro tebe Království skutečné?“
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 19-23, khung “JW.ORG”, biểu đồ “Một số phương pháp để tiếp cận nhiều người”, và khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Nebýt jeho existence a správné velikosti, osa naší planety by se vychylovala, nebo se dokonce dostala do vodorovné polohy.
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Časová osa zobrazuje kolísání jedné metriky (např. odhadovaných příjmů) za dvě různá časová období nebo více metrik za jedno časové období.
Mốc thời gian cho thấy biến động trong một số liệu duy nhất (ví dụ: thu nhập được ước tính) cho hai phạm vi ngày khác nhau hoặc nhiều số liệu cho một phạm vi ngày duy nhất.
Pro DS- 30 strojů budete muset nulu každé osa individuálně po spuštění
DS- 30 máy, bạn sẽ cần phải Zero trục mỗi cá nhân sau khi bắt đầu- Up
Jaká je tedy podle tebe časová osa a pravděpodobnost, kdy něco takového začne skutečně fungovat?
Như vậy theo ông, kế hoạch làm việc và việc có khả năng xảy ra của việc lấy một thứ gì đó giống như cuộc sống này?
Není to úplně osa, ale myslím, že chápete můj záměr.
Nhưng tôi nghĩ bạn sẽ dễ dàng hiểu được thông qua mô tả bằng hình ảnh
Časová osa
Dòng thời gian
Od našeho indikátoru čtení je jedna tisícina ( 0, 001 " nebo 0, 025 mm ) více než 20 cm ( 20 " nebo 500 mm ) upravíme B- osa přivést na nulu
Kể từ khi chỉ số của chúng tôi được đọc là một 1000 ( 0, 001 " hoặc 0. 025 mm ) hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) chúng tôi sẽ điều chỉnh B- trục để đưa nó vào zero
Rozepněte " 4. osa Ćistou " od kde je připojen k základní obsazení a znovu připojte vstupní dveře v levé boční panel
Unfasten " 4 trục dầu chứa " từ nơi nó được gắn vào cơ sở đúc và re- attach đến cửa truy cập bảng điều khiển bên trái
Tvoje časová osa se aktualizuje a tvůj tweet bude nahoře.
Timeline sẽ cập nhật Tweet của bạn ngay phía trên.
Proto můžeme použít desku stolu nastavit B- osa je rovnoběžná s y
Khi máy tính được xây dựng, các bảng được thực hiện song song với B- trục do đó chúng tôi có thể sử dụng bề mặt bảng để đặt B- trục song song với trục
Žádná snadno proveditelná změna by nestačila, aby zemská osa způsobila stejná roční období na obou polokoulích.
không có bất kì thay đổi bổ sung nào có thể làm cho sự nghiêng gây ra những mùa giống nhau ở cả hai bán cầu
Tahle budoucnost je jenom potenciální časová osa.
Tương lai này chỉ là một dòng thời gian tạm thời thôi.
Takže osa " z " jde přímo nahoru a dolů a tyto spodní dvě se musí překrýt, takže je udělám větší.
Và bây giờ bạn có z- axis đi thẳng lên và xuống, và Rớt chót có thể chồng lên nhau để Tôi vẽ chúng lớn hơn.
Osa je jenom pět pídí dlouhá!
bó 5 nhánh cây cho 1 cái trục xe à?
Teď, Všimněte si pozice B- osa, v našem případě je to B0. 003
Bây giờ, lưu ý vị trí B- trục, trong trường hợp của chúng tôi, nó là B0. 003
Vzhledem k tomu, že osa x je y řádek je roven 0.
Bởi vì trục x là dòng y là bằng 0.
Budeme používat střední nivelační šrouby ke zvýšení střední stroje aby paralelní B a y, osa
Chúng tôi sẽ sử dụng giữa San lấp mặt bằng vít để nâng cao giữa máy tính để mang lại cho song song B và Y- axes
Osa Y2 umožňuje zobrazit v jednom grafu dvě datové sady, i když se zobrazované hodnoty značně liší.
Trục Y2 cho phép bạn xem hai bộ dữ liệu trên một biểu đồ duy nhất ngay cả khi các giá trị được đo khác nhau.
B- osa byla sladěna v Y/ Z a X / Y letadla
B- trục đã được liên kết với Y/ Z và X / Y máy bay
Jako velvyslanec v Berlíně podepsal pakt Osa za Japonce.
Khi còn làm đại sứ ở Berlin hắn đã thay mặt Nhật Bản ký hiệp ước Phe Trục.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.