osadit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osadit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osadit trong Tiếng Séc.

Từ osadit trong Tiếng Séc có các nghĩa là cặm, chiếm làm thuộc địa, cắm, đặt, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osadit

cặm

(plant)

chiếm làm thuộc địa

(colonize)

cắm

(plant)

đặt

(plant)

cây

(plant)

Xem thêm ví dụ

Vojenské programy Gorgon Stare a Argus plánují osadit na každou létající platformu až 65 samostatných očí, což znamená naprosté překročení možnosti lidského dohledu.
Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người
Tady, ukážu vám, jak děti z nejchudšího volebního obvodu v Americe umějí postavit zeď 9m x 4, 5m, navrhnout ji, osadit a instalovat v srdci New York City, to je skutečný moment " Yes, we can ". ( " Ano, dokážeme to ", pozn. překl. )
Nhưng điều này, tôi sẽ chỉ cho bạn, khi những đứa trẻ đến từ hạt bầu cử nghèo nhất ở Mỹ có thể xây được bức tường 30 tấc đến 15 tấc, thiết kế nó, trồng cây trên đó và lắp đặt nó ở giữa thành phố New York, đó là khoảnh khắc " Vâng, tôi có thể " thật sự.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osadit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.