y trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ y trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ y trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ y trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là và, còn ... thì sao, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ y

conjunction

El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez.
Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, lại bay trở lại.

còn ... thì sao

conjunction

còn

adverb

Tom se comió parte del jamón, y luego dejó el resto en el refrigerador.
Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh.

Xem thêm ví dụ

Estaban frustrados y lograron mucho menos de lo que esperaban.
Họ chán nản, họ không đạt được những gì hi vọng.
2 para la construcción de mi acasa, para poner el fundamento de Sion, para el sacerdocio y para las deudas de la Presidencia de mi iglesia.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, để đặt nền móng của Si Ôn, để dùng trong Chức Tư Tế, để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”.
Như vậy, Giê-su các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época.
Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí công cụ, cũng như vịt thuần hóa cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu.
Peitón fue salvado por Antígono que venció a Eumenes y sus nuevos aliados en una batalla cerca de Susa.
Peithon đã được bảo vệ bởi Antigonus người đã đánh bại cả Eumenes đồng minh mới của mình tại một trận chiến gần Susa.
Indicando hacia un aplastante dominio de portaaviones en el Teatro del Pacífico, y solicitaron al Congreso estadounidense financiar una gran flota de "Super Portaaviones" y su flota de apoyo, comenzando con el “USS United States (CVA-58)”.
Chỉ ra vai trò thống trị của tàu sân bay trong Mặt trận Thái Bình Dương, họ yêu cầu Hạ viện Hoa Kỳ cung cấp một khoản vốn lớn cho một hạm đội "các siêu tàu sân bay" lớn họ ủng hộ nhóm chiến đấu, bắt đầu với USS United States (CVA-58).
Stalin reaccionó con furia y el Orgburó se mantuvo, pero Bujarin, Trotsky y Zinóviev fueron agregados al cuerpo.
Stalin phản đối một cách tức giận Orgburo được giữ lại nhưng Bukharin, Trotsky Zinoviev trở thành thành viên.
Y pienso que una cosa que tenemos en común es una profunda necesidad de expresarnos.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones.
Khi tài khoản Google Ads Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Sugiro que vuelvan a sus asuntos, y dejemos este asunto.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình bỏ vụ này đi.
Y por alguna extraña razón, pensaba en ti.
vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ.
Como discípulos de Jesucristo, debemos hacer cuanto podamos para redimir a otros del sufrimiento y de las cargas.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau gánh nặng.
Un cumplido, y ahora lo estoy pagando.
Một lời khen, bây giờ cậu đang xuống dốc.
Podrán declarar de una manera simple, directa y profunda las creencias fundamentales que ustedes valoran como miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Cántico 191 y oración de conclusión.
Bài hát 107 cầu nguyện kết thúc.
Son bastante diferentes y están fuera del alcance de la diplomacia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Y haréis esto en memoria de mi cuerpo que os he mostrado.
các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
90 Y el que os alimente, u os proporcione vestido o dinero, de ningún modo aperderá su galardón.
90 kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Y en el eje Y está el nivel de ruido ambiente promedio en el océano profundo por la frecuencia.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
No, el Doctor y su señora se los llevan de camping.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại làm những thứ linh tinh khác.
Así, muchas personas sinceras han oído las buenas nuevas y han comenzado a estudiar la Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ y trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới y

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.