osobitý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osobitý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osobitý trong Tiếng Séc.

Từ osobitý trong Tiếng Séc có các nghĩa là đặc biệt, riêng, riêng biệt, kỳ quái, cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osobitý

đặc biệt

(peculiar)

riêng

(peculiar)

riêng biệt

(peculiar)

kỳ quái

(peculiar)

cá nhân

(individual)

Xem thêm ví dụ

Vznikla související punková subkultura, vyjadřující mladistvou rebelii a příznačná osobitým stylem oblékání a úpravy vzhledu a řadou různých protiautoritních ideologií.
Một nét tiển văn hóa punk liên quan xuất hiện, thể hiện nổi loạn trẻ trung và đặc trưng bởi phong cách đặc biệt của quần áo và đồ trang sức và một loạt các hệ tư tưởng chống độc tài.
Cloud computing, kterému moji přátelé z Autodesku říkají nekonečný computing; senzory a sítě; robotika; 3D tisk, což je schopnost demokratizovat a šířit osobitou produkci po celé planetě; syntetická biologie; paliva, vakcíny a jídlo; digitální medicína; nanomateriály; a umělá inteligence.
Điện toán đám mây, đó là thứ mà những người bạn của tôi ở Autodesk gọi là điện toán vô hạn; cảm biến và mạng; rô bốt; công nghệ in 3D, là khả năng để dân chủ hóa và phân bố sản phẩm đã được cá nhân hóa trên khắp hành tinh; sinh học tổng hợp; nhiên liệu, vắc xin và thực phẩm; dược phẩm số; vật liệu nano; và trí tuệ nhân tạo.
Míval obvykle svůj osobitý způsob volání, jímž svolával všechny své ovce, aby se jim dostalo jeho osobní pozornosti.
Người chăn có thể dùng đến một tiếng huýt gió đặc-biệt của mình để gọi hết thảy các con chiên lại đặng săn sóc chúng.
Spasení lze dosáhnout pouze podrobením se zákonům a obřadům evangelia; a všichni, kteří jsou takto spaseni, se v jistém osobitém smyslu stávají syny a dcerami Božími.
“Sự cứu rỗi có thể đạt được chỉ nhờ vào việc tuân thủ các luật pháp và giáo lễ của phúc âm; và tất cả những người được cứu qua cách đó đều trở thành con trai và con gái của Thượng Đế trong một ý nghĩa đặc biệt.
Problémy spojené s rozlukou a rozvodem jsou sice osobité, ale i ženy v těchto situacích mohou mít užitek z celé řady zásad, o nichž se pojednává v následujícím článku.
Dù ly thân và ly dị lại đặt ra những vấn đề khác, nhưng một số nguyên tắc được thảo luận trong bài tới có thể giúp giới phụ nữ trong trường hợp này.
Zde jsou čísla od jedné do 12. Já osobně vnímám každé číslo se svým osobitým tvarem a charakterem.
Đây là những con số từ 1 đến 12 khi tôi nhìn chúng -- mỗi con số đều có hình dạng và tính cách riêng của chúng
... osobitý humor, vždy tak cituplný, vždy je tak duchaplný...
Ông ấy rât chu đáo, mái tóc ngọt ngào...
Zřejmě jde o osobitý druh vykoupení.
Ta cho rằng đây là một cách chuộc tội lặng lẽ.
Povšimněte si, že Jehova nemluvil s Barukem přímo. Svou radu mu dal prostřednictvím Jeremjáše, jehož nedostatky a osobité jednání Baruk pravděpodobně dobře znal.
Hãy lưu ý là Đức Giê-hô-va đã không trực tiếp khuyên Ba-rúc, nhưng Ngài nói qua Giê-rê-mi, người mà Ba-rúc có lẽ biết khá rõ về cá tính và sự bất toàn.
Osobitý styl oblékání.
Phân loại trang phục.
Obsahuje velice komplexní koktejl chemikálií, takže voní velmi luxusně a velmi osobitě, a, protože patří značce Procter and Gamble, dostává se mu podpory reklam v masmédiích.
Nó được tạo nên bởi một hỗn hợp cocktail hóa chất rất phức tạp, do đó, nó có mùi rất sang trọng và rất đặc biệt, và, là một thương hiệu của Procter & amp; Gamble, nó được hỗ trợ bởi rất nhiều phương tiện quảng cáo truyền thông đại chúng.
Všeobecně byl považován za osobitého lídra Liberálně Demokratické Strany (LDP), stal se známým díky svým ekonomickým reformám, zvláště se soustředil na japonský vládní dluh a privatizaci poštovních služeb.
Ông được coi là nhà lãnh đạo độc lập của Đảng Dân chủ Tự do (LDP), nổi tiếng về cải cách kinh tế vì quan tâm đến nợ chính phủ của Nhật và việc tư nhân hóa Bưu chính Nhật Bản.
Bomboví útočníci obvykle mají svůj osobitý styl.
Những kẻ đánh bom thông thường có những dấu hiệu riêng của chúng.
Láska nám pomáhá být k druhým tolerantnější a přátelštější i přes jejich nedostatky a osobité projevy.
Tình yêu thương, bí quyết để trở nên khoan dung hơn, thôi thúc chúng ta mở rộng lòng đón nhận người khác, dù họ không hoàn hảo và có tính cách lạ.
„Postava tak osobitá, tak celistvá, tak bez výjimky důsledná, tak dokonalá, tak lidská — a přece tak nesmírně převyšující veškerou lidskou velikost, ta nemůže být ani podvodem, ani výmyslem. ...
“Một nhân vật độc đáo như vậy, toàn vẹn như vậy, nhất quán như vậy, hoàn hảo như vậy, đầy nhân tính như vậy, mà lại trội hơn hẳn mọi sự vĩ đại của con người, không thể nào là một sự lừa bịp hoặc hư cấu cho được...
Světelní designeři Lee Rose a David "Gurn" Kaniski získali nominaci na Emmy za "Výjimečný osobitý výkon ve světelné režii pro dramatická, varietní, malé nebo speciální scény" za osvětlení na Live at the Acropolis a Tribute.
Hai đạo diễn ánh sáng Lee Rose và David "Gurn" Kaniski đã nhận được đề cử cho giải Emmy ở hạng mục "Chỉ đạo Ánh sáng xuất sắc nhất cho Phim truyện dài tập, Chương trình tạp kỹ, Chương trình truyền hình và những Sự kiện đặc biệt" cho cả hai chương trình Live at the Acropolis và Tribute.
Dobře se vyznám v osobitých zvucích mincí naší říše.
Tôi phân biệt rất rõ những cái tiếng của mấy đồng tiền của chúng ta.
Žádné jizvy, žádné osobité vnější znaky.
Không để lại sẹo, không có gì đặc biệt
Některé čtvrti a města mají svůj osobitý pach, stejně jako místa a věci okolo vás, a pokud máte štěstí, můžete následovat svůj nos až do té nové pekárny, kterou jste hledali.
Một số quận và thành phố có mùi riêng của nó, cũng giống như những nơi và những thứ xung quanh bạn, và nếu may mắn, bạn có thể đi theo mũi mình để tới một tiếm bánh mới mà bạn đang tìm kiếm.
Polští přistěhovalci byli známí svojí pracovitostí a silným náboženským cítěním, které patřilo k jejich osobité kultuře.
Những người Ba Lan siêng năng đã mang sang Pháp bản sắc văn hóa riêng của họ, trong đó có tình cảm đặc biệt dành cho tôn giáo.
Neexistoval jazyk, kterým by se dalo přeložit toto prastaré osobité umění do něčeho, co by obsluha strojů mohla vyrobit.
Chẳng có ngôn ngữ nào có thể chuyển đổi cái nghề thủ công cổ truyền mang đậm phong cách riêng này thành những thứ mà máy móc có thể sản xuất.
(Lukáš 4:38; 5:12; Kolosanům 4:14) Jehova tedy pisatelům často umožňoval, aby se vyjádřili svými vlastními slovy a osobitým stylem; přesto zároveň vedl jejich mysl, aby text byl přesný a obsahoval jeho myšlenky. (Přísloví 16:9)
Vậy Đức Giê-hô-va thường cho phép người viết diễn đạt bằng từ ngữ và phong cách riêng của mình; thế nhưng, Ngài hướng dẫn ý tưởng của họ để họ viết ra những lời chính xác, truyền đạt thông điệp của Ngài.—Châm-ngôn 16:9.
Celonárodní akce, která malým hospůdkám sebere osobitý ráz.
Một phần những quán rượu được khởi xướng để ăn cướp một cách tinh vi, đó là điểm chúng của mấy quán rượu kiểu này.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osobitý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.