osteggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osteggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osteggiare trong Tiếng Ý.

Từ osteggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chống đối, phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osteggiare

chống đối

verb

Ciò nonostante furono ferocemente osteggiati e perseguitati.
Dầu vậy họ bị chống đối và bắt bớ dữ dội.

phản đối

verb

Xem thêm ví dụ

(Luca 21:24) Quell’anno, quando scoppiò la guerra, fu evidente che il “piccolo” corno aveva ignorato questo avvertimento, perché continuò a osteggiare i “santi” unti.
(Lu-ca 21:24) Khi chiến tranh bùng nổ vào năm đó thì rõ ràng cái sừng “nhỏ” đã lờ đi sự cảnh cáo này, vì nó tiếp tục gây khó dễ cho “các thánh” được xức dầu.
Chi sei tu per osteggiare i nostri metodi?
Anh là ai mà thách thức mọi người?
Spero, comunque, che anche a Kirtland ci siano persone che non condannano un uomo per una parola [vedere Isaia 29:21], ma che siano disposte a difendere la giustizia e la verità, che siano diligenti in tutto quanto viene loro affidato; che abbiano la saggezza di osteggiare qualsiasi movimento o influenza atta a portare confusione e discordia nel campo d’Israele e di discernere tra lo spirito di verità e lo spirito dell’errore.
“Tuy nhiên, tôi hy vọng rằng ngay ca ở Kirtland cũng có một số người không lấy lời nói định tôi một người [xin xem Ê Sai 29:21], nhưng có khuynh hướng đứng ra bênh vực sự ngay chính và lẽ thât, và thi hành mọi bổn phân được giao phó cho họ; và là những người sẽ có sự thông sáng để hướng dấn họ chống lại bất cứ xu hướng hoặc ảnh hưởng nào được tính toán để mang đến cảnh hỗn loạn và mối bất hòa trong trại Y Sơ Ra Ên, và phân biệt tinh thần lẽ thât với tinh thần sai lầm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osteggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.