ostacolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ostacolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostacolare trong Tiếng Ý.

Từ ostacolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cản trở, gây trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ostacolare

cản trở

verb

E penso anche che rischi di ostacolare molte aziende.
Và tôi nghĩ vấn đề này cũng cản trở kinh doanh thương mại.

gây trở ngại

verb

O il fatto che fosse giovane e inesperto lo avrebbe ostacolato?
Liệu sự non trẻ và thiếu kinh nghiệm của ông sẽ gây trở ngại không?

Xem thêm ví dụ

La ragione per cui non lo farei mai come ospite di Airbnb è perché gli ospiti sanno che avranno dei commenti dai padroni di casa, e quei commenti potrebbero ostacolare la loro possibilità di effettuare operazioni in futuro.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
(1 Tessalonicesi 5:19) Le azioni e gli atteggiamenti contrari ai santi princìpi possono ostacolare l’operato dello spirito santo a nostro favore.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19) Thật vậy, những hành động và thái độ trái nghịch với nguyên tắc Đức Chúa Trời có thể ngăn trở thánh linh hoạt động vì lợi ích chúng ta.
* Esaminate in che modo Joseph Smith rassicurò i santi che i nemici della Chiesa non potevano fare nulla per ostacolare il potere di Dio (pagine 373–374).
* Ôn lại sự đảm bảo của Joseph Smith với Các Thánh Hữu rằng những kẻ thù của Giáo hội không thể làm được gì để cản trở quyền năng của Thượng Đế (các trang 390-91).
Bisbigliare, mangiare, masticare gomma americana, stropicciare carta e recarsi inutilmente in bagno sono cose che possono ostacolare la concentrazione degli altri e sminuire la dignità del luogo di adorazione di Geova.
Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Vorresti ostacolare la giustizia?
Bố cản trở việc thi hành luật pháp hả bố?
16 Si noti cosa ha fatto Geova a potenti governanti e dinastie del passato, in particolare a quelli che hanno cercato di ostacolare i suoi propositi.
16 Hãy xem lại những gì Đức Giê-hô-va đã làm cho các vua chúa và những triều đại hùng mạnh trong quá khứ, nhất là đối với những vua nào đã cố gắng ngăn cản ý định của Ngài.
Gesù, per esempio, avvertì che “l’ansietà di questo sistema di cose e il potere ingannatore delle ricchezze” possono ‘soffocare la parola’ della verità e ostacolare la crescita. — Matteo 13:22.
Chẳng hạn, Chúa Giê-su cảnh báo rằng những điều như “sự lo-lắng về đời nầy, và sự mê-đắm về của-cải” có thể “làm cho nghẹt-ngòi đạo” và cản trở sự phát triển.—Ma-thi-ơ 13:22.
Può trattarsi di schiavitù fisica letterale, ma anche di perdita o di indebolimento del libero arbitrio morale, cose che possono ostacolare il nostro progresso.
Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta.
Ciò che più conta, può ostacolare o persino distruggere la propria relazione spirituale con Dio.
Quan trọng hơn hết, nó có thể làm tổn thương hoặc thậm chí hủy phá mối quan hệ thiêng liêng của một người với Đức Chúa Trời.
Ma, se un disturbo è sufficiente per ostacolare completamente il discorso, dovete dunque fare una pausa.
Nhưng nếu sự lộn xộn lớn đến nỗi gây trở ngại cho bài giảng, thì bạn phải tạm ngừng.
All'Incheon International Airport, il padre di Ahn Hyun-Soo, Ahn Ki-Won, ebbe un forte litigio con il vice presidente della Corea Skating Union (KSU), sostenendo che l'allenatore aveva fatto di tutto per cercare di ostacolare Ahn Hyun-Soo, per evitare la sua vittoria in campionato.
Tại Sân bay quốc tế Incheon, cha của Ahn, Ahn Ki-Won đã có tranh cãi lớn tiếng với phó chủ tịch Liên đoàn Trượt băng Hàn Quốc (KSU) rằng huấn luyện viên không hợp tác với Ahn và âm mưu với các vận động viên trượt ván khác để ngăn chặn Ahn có được danh hiệu vô địch chung cuộc.
Tuttavia, uno studente o un gruppo di studenti turbolenti o irriverenti possono avere un impatto negativo sul processo di apprendimento e ostacolare l’influenza dello Spirito Santo.
Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh.
Per qualche motivo, un componente della congregazione cristiana di nome Diotrefe non era disposto a mostrare ospitalità ai fratelli in viaggio e cercava addirittura di ostacolare altri compagni di fede che desideravano essere ospitali (3 Giov.
Vì lý do nào đó, một thành viên của hội thánh tên là Đi-ô-trép không sẵn sàng thể hiện lòng hiếu khách với các tín đồ làm công tác lưu động.
(Proverbi 27:11; Giuda 6) Fu evidente quando Satana si servì dei demoni per cercare di ostacolare messaggeri angelici mandati da Geova.
Sa-tan thể hiện sự nghịch thù này khi hắn sai các quỉ sứ tìm cách cản trở các thiên sứ mang thông điệp của Đức Giê-hô-va (Đa-ni-ên 10:13, 14, 20, 21).
Nell’isola di Cipro c’era uno stregone che tentò di ostacolare il ministero di Paolo con frodi e travisamenti.
Trên đảo Chíp-rơ, một thuật sĩ đã cố dùng sự gian trá và vu khống để cản trở thánh chức của Phao-lô.
I testimoni di Geova presentano un fronte spirituale unito contro i tentativi di Satana di ostacolare la loro adorazione.
Nhân Chứng Giê-hô-va dựng lên một chiến tuyến thiêng liêng hợp nhất chống lại nỗ lực của Sa-tan nhằm quấy rối sự thờ phượng của họ.
Per ostacolare gli attacchi dei bombardieri, furono istituiti dei blackout.
Để làm cho các máy bay oanh tạc tấn công khó tìm ra mục tiêu, người ta đã quy định mọi cảnh vật đều phải chìm trong bóng tối.
Satana è estremamente bravo a ostacolare la comunicazione spirituale inducendo le persone, tramite la tentazione, a violare le leggi sulle quali si fonda la comunicazione spirituale.
Sa Tan rất tài giỏi trong việc ngăn chặn sự giao tiếp thuộc linh bằng cách xúi giục người ta vi phạm các luật pháp là nền tảng của sự giao tiếp thuộc linh, qua sự cám dỗ.
(Giosuè 23:14) Fu dimostrato che, essendo egli onnipotente, nulla può ostacolare il suo proposito.
(Giô-suê 23:14) Nó chứng tỏ không gì có thể ngăn cản được ý định Ngài, vì quyền năng của Ngài là vô hạn.
Tale amore ci aiuta a far fronte a sentimenti negativi che potrebbero ostacolare la nostra predicazione: timidezza, senso di inettitudine, timore dell’uomo.
Lòng yêu mến như thế giúp chúng ta đối phó với những cảm nghĩ tiêu cực có thể cản trở công việc rao giảng của chúng ta—tính nhút nhát, cảm thấy không đủ khả năng, sợ loài người.
Cosa succede quando le nazioni cercano di ostacolare il proposito di Dio?
Điều gì xảy ra khi các nước cố chống lại ý định của Đức Chúa Trời?
Ma nessuna strategia umana può ostacolare il proposito di Dio.
Nhưng không có chiến thuật nào của loài người có thể ngăn cản được ý định của Đức Chúa Trời.
Ma un atteggiamento negativo nei confronti del territorio può ostacolare i nostri sforzi di iniziare studi biblici.
Yvette là một người tiên phong trong khu vực mà một số người cho là không có kết quả.
È già abbastanza difficile combattere le imperfezioni, le debolezze e i difetti che abbiamo e che ci possono ostacolare; se poi anche Satana cerca di sfruttare questi difetti, abbiamo proprio bisogno di aiuto.
Thật là một sự phấn đấu quả là gay go khi chúng ta cố chống lại các sự bất toàn và các lỗi lầm của chúng ta, nhưng có thêm Sa-tan lợi dụng các yếu kém, lỗi lầm đó thì thật là chúng ta cần phải được giúp đỡ nhiều.
All’epoca di Galileo era la Chiesa, non la Bibbia, a ostacolare il libero dibattito scientifico.
Vào thời ông Galileo, chính Giáo Hội chứ không phải Kinh-thánh, đã ngăn cản sự bàn luận tự do của khoa học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostacolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.