ostruha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ostruha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostruha trong Tiếng Séc.
Từ ostruha trong Tiếng Séc có các nghĩa là cựa, đinh thúc ngựa, bào tử, gót, vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ostruha
cựa(spur) |
đinh thúc ngựa(spur) |
bào tử
|
gót(heel) |
vết(spur) |
Xem thêm ví dụ
Děda de Jong, lingvista, který miloval jazyk srdce i Ducha, dráždil mou chlapeckou představivost rčeními, jako: „Nezralé černé ostružiny jsou růžové.“ Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.” |
(Izajáš 51:3) Během 70 let svého zpustošení se z judské země stane pustina porostlá trnitými keři, ostružiním a další divoce rostoucí vegetací. (Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác. |
Jsou tam bezinky, ostružiny, maliny, brusinky, jahody, borůvky, šišky... Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ... |
Velká čeleď barevných motýlů, z nichž mnozí mají na zadních křídlech nápadnou „ostruhu“. Thuộc về một gia đình lớn gồm những con bướm đủ màu sắc. Nhiều con có cánh sau giãn ra thành hình cái “đuôi” nhỏ. |
Poslouchej, nebudeme se zdržovat sbíráním ostružin a lovením bažanta Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi |
Donutil jsem tě sbírat ostružiny. Khiến anh phải dừng để nhặt quả mâm xôi |
Je to ostružinové víno. Là rượu mâm xôi. |
Sundej si ty ostruhy! Tháo đinh thúc ngựa ra. |
Vaše ostruhy, prosím. Tháo đinh ra, làm ơn. |
Chcete-li spatřit její krásu, musíte odstranit plevel omylu a ostružiní pobožnůstkářství. Nếu bạn muốn thấy vẻ đẹp của nó bạn phải gạt qua một bên những cỏ dại của sự dối trá và những gai gốc của sự cố chấp. |
Zatímco olivovník, fíkovník a vinná réva odmítly vladařské postavení, pouhé ostružiní je dychtivě přijalo. Cây ô-li-ve, vây vả và cây nho từ khước vinh dự đó nhưng một cây ngấy có gai lại sẵn sàng chấp nhận. |
Jen ostruhu. Chỉ có một cái đinh thúc ngựa. |
ROMEO Swits a ostruhy, swits a podněty, nebo budu plakat zápas. ROMEO Swits và thúc đẩy, swits và thúc đẩy, hoặc tôi sẽ khóc một trận đấu. |
Ostružiní, které bylo užitečné pouze jako palivo, představovalo kralování pyšného Abimelecha, vraha, jenž chtěl druhé ovládat, ale sám skončil špatně, právě jak předpovědělo Jotamovo proroctví. Gai gốc là loại cây chỉ dùng để làm chất đốt, tượng trưng cho ông vua kiêu ngạo A-bi-mê-léc, một kẻ sát nhân muốn thống trị người khác nhưng sau này bị giết chết. |
Th " velmi ostružin " vřesem zvonky ho zná. Mâm rất ́Th thạch- chuông biết anh ta. |
A co hmyz musí udělat -- jsme uprostřed květu -- musí vsunout svůj sosák přímo doprostřed a celou délkou do ostruhy, aby získal nektar. Và về cơ bản côn trùng phải làm gì -- đây là chính giữa một bông hoa -- nó phải dính cái vòi nhỏ của nó ngay vào chính giữa và theo đường ống mật đi xuống để hút mật. |
Poslouchej, zákone, já myslím, že se ti ostruhy pěkně zamotaly, ne? Sao, người gìn giữ thanh bình, tôi tin là ông đã từng tung hoành vó ngựa ở trên đó. |
Jako pichlavá ostružina. Cô ta như một cái gai vậy ấy. |
Toto jsou nektarové ostruhy. Đó là cựa mật hoa. |
Anno, připrav tu sklenici ostružin. Anna, đem lọ mứt dâu xuống. |
Poslouchej, nebudeme se zdržovat sbíráním ostružin a lovením bažanta. Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi. |
Zdálo se mi, že vidím odraz slunce na pušce nebo ostruhách. Hình như là tôi thấy mặt trời phản chiếu trên một cây súng hay cái đinh thúc ngựa gì đó. |
Uviděla jsem tu ostružiny. Tôi thấy 1 cây mâm xôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostruha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.