otok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otok trong Tiếng Séc.

Từ otok trong Tiếng Séc có các nghĩa là phù, nề, sưng, bướu, thũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otok

phù

(oedema)

nề

(oedema)

sưng

(swelling)

bướu

(lump)

thũng

(swelling)

Xem thêm ví dụ

Otoč se.
Quay lại.
Otoč se.
Quay lại đi.
Jakákoli blokáda lymfatických cév má za následek, že tekutina se v postižené oblasti hromadí a vzniká otok.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Otočí se k nám.
Vậy sẽ làm cho họ quay lại phía chúng ta.
Lizočka zůstala v nemocnici ještě tři dny, než se otok srdce a plic zmírnil.
Lizochka ở lại trong bệnh viện ba ngày nữa trong khi tim và phổi của nó đã bớt sưng.
Otoč joystickem o 30 stupňů souřadnice 15 a 13 severně.
Cần điều khiển, đến khoảng 30 độ, 15 về 13 phía Bắc.
Nevidím zarudnutí ani otok. To znamená, že tam není infekce.
Không có sưng tấy gì cả, có nghĩa là anh ko bị nhiễm chùng.
Otoč ten náklaďák!
Quay Chiến Xa lại!
Imunitní systém napadá a ničí zdravé tkáně, což vyvolává bolest a otoky kloubů.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
Nebo jiný úhel pohledu: než se země otočí kolem své osy, 20 procent jejích obyvatel se ke spánku uloží o hladu.
Về một khía cạnh khác, mỗi ngày khoảng 20 phần trăm dân số trên trái đất đi ngủ với bụng đói.
4 Jestliže se ve službě setkáš s někým, kdo mluví cizím jazykem, a nemáš jistotu, který jazyk to je, ukaž dotyčnému obálku brožury a pak otoč na mapu světa vytištěnou na předsádce.
4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách.
Museli ho uměle uspat, aby dostali otok z těla ven.
Phải cho ông ta hôn mê... để vết thương đỡ sưng.
Na " míň ", meňše, otoč ventil doleva.
Nếu ông ta nói " Less " cậu vặn sang bên trái.
Otoč to auto!
Quay xe lại đi!
Pakůň žíhaný či hřívnatý mate nepřítele tak, že rychle popoběhne kousek dopředu, potom se otočí čelem proti nepříteli a celou tu dobu hází hlavou ze strany na stranu.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
Ale já chci, aby si každý představil svět, kde se místo předepisování steroidů, inhalátorů a medikací, doktor otočí k Julia a řekne:
Nhưng tôi muốn mọi người ở đây hình dung lại một thế giới trong đó thay vì việc kê toa xteoit, máy thở và thuốc, ông bác sỹ quay lại với Julie và nói,
Otoč se, Princezno.
Hãy quay lại đi Công chúa, quay lại.
Otoč se!
Quay lại đi!
Když se k tobě svět otočí zády, otoč se k světu zády ty.
Khi thế giới quay lưng với cậu, cũng là khi cậu quay lưng với thế giới.
Otoč se a mě vzít do města.
Quay lại và đưa tôi về thành phố.
Minimálně 2 otočí.
Tôi có thể khiến ít nhất hai người đổi ý.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.