ovario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ovario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồng trứng, Buồng trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovario

buồng trứng

noun

Tuvimos que quitarte los ovarios y el útero.
Chúng tôi phải cắt bỏ tử cung và buồng trứng.

Buồng trứng

noun

Los ovarios se convierten en testículos y gotean.
Buồng trứng phát triển thành tinh hoàn và rụng đi.

Xem thêm ví dụ

En los próximos 2 a 5 años, este sensor podría elevar las tasas de supervivencia al cáncer de páncreas de un triste 5, 5% a cerca del 100% y de modo similar para el cáncer de ovario y pulmón.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Una vez que el óvulo sale del ovario, se dirige a la trompa de Falopio por las fimbrias de dedo.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Jeannie tenía siete cuando su madre murió después de luchar un año contra un cáncer de ovario.
Jeannie được bảy tuổi thì mẹ mất sau một năm dài chiến đấu với bệnh ung thư buồng trứng.
¿Usted también tiene cáncer de ovarios?
Ông cũng bị ung thư buồng trứng hả?
Ella tuvo cáncer de ovario.
Cô ấy bị ung thư buồng trứng.
Sé que esto es un sueño, pero en el laboratorio esto ya funciona con los ratones, y funciona mejor que los métodos existentes para la detección de tumores pulmonares, y cánceres de colon y de ovario.
Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng.
En el 87... tu madre falleció por cáncer de ovarios.
Rồi năm'87... mẹ anh qua đời vì ung thư buồn trứng.
En el próximo mes, a finales de diciembre, verán cáncer de ovario, y luego saldrá el cáncer de pulmón unos meses después.
Trong tháng tới, cuối tháng 12, bạn sẽ thấy ung thư buồng trứng được giải mã, sau đó là ung thư phổi sau vài tháng.
Que el Señor se apiade de mis ovarios.
Chúa ơi, xin tha thứ cho buồng trứng của con.
Tuvimos que quitarte los ovarios y el útero.
Chúng tôi phải cắt bỏ tử cung và buồng trứng.
Ovarios
Buồng trứng
Hicimos análisis de sangre en los ovarios, pulmones y linfomas.
Đã xét nghiệm máu để kiểm tra buồng trứng, phổi và lympho.
Aún peor, cuando se trata de algunas formas de cáncer, como el de ovario, hígado o páncreas, no existen buenos métodos de detección precoz. Por eso, las personas se realizan los exámenes cuando ya aparecieron los síntomas físicos, que ya son indicadores de las últimas etapas de progresión.
Tệ hơn, khi dùng cho 1 số loại ung thư, như ung thư buồng trứng, gan hay tuyến tụy, thì đơn giản là không có phương pháp sàng lọc tốt nào, nghĩa là mọi người thường đợi đến khi có triệu chứng rõ ràng, mà chúng lại là những dấu hiệu cho thấy bệnh đã ở giai đoạn cuối.
Cuando Sarah Jayne tenía 19 años, descubrió que padecía cáncer de ovario.
Năm 19 tuổi, cô Sarah Jayne hay tin mình bị ung thư buồng trứng.
Una sola hembra de cuatro pies tuvo 300 millones de huevos, puede cargar 300 millones de huevos en sus ovarios--imaginen-- y llegan a medir 10 pies de largo.
Một con cái 4 feet sinh khoảng 300 triệu trứng, có thể mang 300 triệu trứng trong buồng trứng - hãy tưởng tượng và chúng sẽ dài hơn 10 feet.
No, es para tus ovarios.
Không, cho buồng trứng của cháu.
Antes se pensaba que esos cromosomas determinantes del sexo dibujados aquí --XY si eres hombre, XX si eres mujer-- simplemente determinaban si nacería con ovarios o los testículos, y era las hormonas sexuales que producen esos órganos eran las responsables de las diferencias que vemos en el sexo opuesto.
Mọi người từng nghĩ rằng những nhiễm sắc thể giới tính như hình đây: XY nếu bạn là đàn ông, XX nếu bạn là phụ nữ chỉ đơn thuần quyết định bạn được sinh ra với buồng trứng hay túi tinh hòan, và chính những hormone giới tính do những cơ quan này sản xuất ra chịu trách nhiệm cho những khác biệt chúng ta thấy ở hai giới.
¿Los ovarios?
Buồng trứng?
En los difíciles días de la menstruación, con frecuencia sentía un dolor intenso en los ovarios o me daban jaquecas, diarrea, mareos, náuseas o dolor en la zona lumbar.
Trong những ngày khó khăn của thời kỳ hành kinh, tôi thường đau như xé ở hai buồng trứng cũng như bị nhức đầu, tiêu chảy, chóng mặt, buồn nôn và đau vùng lưng dưới.
De hecho, una de cada 70 mujeres será diagnosticada con cáncer de ovario.
Trên thực tế, có một trong 70 phụ nữ được chẩn đoán mắc bệnh ung thư buồng trứng.
¿Por qué la oportunidad de Sonny Boy parar vivir sus sueños tiene que estar determinada por el lugar donde nació, o lo que Warren Buffett llama "la lotería de ovarios"?
Tại sao cơ hội để Sonny Boy thực hiện ước mơ của mình lại phụ thuộc vào nơi cậu ấy sinh ra, hay vào cái mà Warren Buffett gọi là "giải độc đắc lúc mới lọt lòng"?
Pero dos años después, a Kathleen la diagnosticaron un cáncer de ovario avanzado.
Nhưng 2 năm sau, Kathleen được chẩn đoán mắc bệnh ung thư buồng trứng giai đoạn cuối.
Algunos médicos creen que la solución definitiva es la extirpación del útero y los ovarios.
Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng.
El Cisplatino es un medicamento relativamente común para cáncer de ovario; una molécula de laboratorio, relativamente simple, que se mete con el ADN de las células cancerosas y las lleva a la auto-eliminación.
Cisplatin là một loại thuốc thông dụng dùng trong chữa trị ung thư cổ tử cung bằng hóa trị liệu -- một phân tử khá đơn giản được làm ra tại phòng thí nghiệm gây ra hư tổn cho DNA của các tế bào ung thư và làm cho chúng tự giết chính mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.