óvulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ óvulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ óvulo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ óvulo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trứng, Noãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ óvulo

trứng

noun

Solo digo que tus óvulos pueden secarse y caerse del útero.
Anh chỉ nói là trứng của em có thể bị khô và rơi khỏi tử cung ý mà.

Noãn

noun (Célula sexual femenina.)

Xem thêm ví dụ

Una vez que el óvulo sale del ovario, se dirige a la trompa de Falopio por las fimbrias de dedo.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Y creo que encontramos esta tremenda variación porque supone una solución muy efectiva a un problema biológico muy básico, que es hacer llegar el esperma al lugar donde se encuentra con los óvulos para formar cigotos.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
Lo más emocionante para Bob Lanza es la capacidad de tomar cualquier tipo de célula con células madre pluripotentes inducidas y convertirlas en células germinales, como espermas y óvulos.
Điều thú vị nhất với Bob Lanza là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào có các tế bào gốc đa năng cảm ứng và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
Para los genes del molusco, el método de salida son los espermatozoides o los óvulos del caracol.
Đối với các gen ốc, phương thức rời bỏ của nó là thông qua tinh trùng hoặc trứng của ốc.
1:35. ¿Utilizó Jehová un óvulo de María para la concepción de Jesús?
1:35—Tế bào trứng hay noãn bào của bà Ma-ri có góp phần trong việc hình thành phôi thai không?
En este último caso, la presencia del DIU podía impedir que el óvulo fecundado se implantara en el revestimiento del útero y se desarrollara, como sucedería en un embarazo normal.
Trong trường hợp trứng vừa được thụ tinh di chuyển vào tử cung, thì dụng cụ đặt trong tử cung có thể cản trứng bám vào lớp niêm mạc tử cung, khiến việc mang thai không thể tiến triển.
4 Todas estas asombrosas actividades se efectúan en un horario fijo porque Jehová Dios las ha programado en la única célula que fue formada por el gameto y el óvulo.
4 Tất cả diễn biến phi thường này xảy ra theo một lịch trình do Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã sắp đặt trong một tế bào do một tinh trùng và một noãn sào hợp thành.
Con más de 5,000 óvulos fecundados y que pesa menos de 900 kilos.
Hơn 5000 trứng đã được thụ tinh, nặng chưa đến 900kg.
En la mujer, el óvulo —que no es más grande que la punta de un alfiler— es fecundado por el espermatozoide masculino cuyo tamaño es la 1/85.000 del tamaño del óvulo.
Một cái trứng trong người đàn bà—nhỏ bằng mũi kim—thụ tinh với một tinh trùng của người đàn ông chỉ nhỏ bằng 1/85.000 lần cái trứng.
Dado que las hembras solo contienen X en sus óvulos, y los machos pueden aportar una X o Y en sus espermatozoides, el sexo es determinado por el padre y la probabilidad de producir un macho o una hembra es 50/ 50.
Vì phụ nữ chỉ có X để cho qua các tế bào trứng của họ, và nam giới có thể cho một X hoặc Y qua các tế bào tinh trùng của mình, giới tính được xác định bởi người cha và cơ hội cho ra đời một bé trai hoặc gái là 50/ 50.
Así quedó anulada toda imperfección existente en el óvulo de María, y, por tanto, se produjo un código genético perfecto desde su formación.
Điều này đã làm triệt tiêu bất cứ sự bất toàn nào trong noãn tử của bà Ma-ri, do đó sản xuất một khuôn mẫu di truyền hoàn toàn ngay từ lúc đầu.
Si el óvulo no es fecundado por el esperma en 24 horas, el óvulo no fecundado morirá. El sistema se reiniciará automáticamente y se dispondrá a crear un nuevo óvulo y el revestimiento uterino del mes siguiente.
Nếu trứng không được thụ tinh trong vòng 24 giờ, nó sẽ chấm dứt vòng đời, và một chu kỳ mới lại bắt đầu, chuẩn bị tạo ra trứng mới và niêm mạc tử cung ở tháng tiếp theo.
Ovula espontáneamente cuando está siendo montada por el macho.
Con cái tự rụng trứng trong quá trình giao phối với con đực.
Todos sabemos que, en los seres humanos, el óvulo femenino necesita ser fecundado con el esperma masculino para que nazca un niño.
Như chúng ta đã biết, ở con người, trứng phải được thụ tinh bởi tinh trùng mới có thể hình thành một thai nhi.
El esperma que se asienta en el cuerpo por una semana o más empieza a desarrollar anormalidades que lo hace menos efectivo para recorrer su largo camino hacia el óvulo.
Tinh trùng mà ngồi ở trong cơ thể khoảng một tuần hoặc hơn sẽ bắt đầu xuất hiện các triệu chứng bất thường mà làm cho chúng kém hiệu quả hơn trong việc đâm đầu đi tìm đường dẫn đến trứng.
Cuando el nivel de estrógenos es suficientemente alto, la hipófisis anterior libera una oleada de hormona luteinizante, LH, que desencadena la ovulación y hace que se rompa el folículo y libere el óvulo.
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp, tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH), giúp kích thích rụng trứng và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
No obstante, algunas pruebas parecían indicar que en ocasiones el óvulo podía fecundarse.
Tuy nhiên, một số bằng chứng cho thấy đôi khi một trứng vẫn được thụ tinh.
Que alguien puso un óvulo fertilizado en la matriz de esa mujer.
Có ai đó đã cấy trứng vào trong tử cung
Por tanto, nadie puede afirmar con total seguridad que el DIU de cobre o el hormonal impide por completo la fecundación del óvulo.
Vì thế, không ai có thể đảm bảo rằng dụng cụ tử cung chứa đồng hay hoóc-mon không bao giờ cho phép một trứng thụ tinh.
Una célula somática, una célula del organismo, fue sacada de su cuerpo, gestada en el óvulo de una vaca, y luego esa vaca dio a luz a un guar.
Một tế bào xôma hay tế bào thể, được trích từ con bò tót, rồi cấy vào tử cung của con bò thường, và rồi con bò thường này sinh ra một con bò tót.
Para engendrar un hijo, solo se necesita que uno de esos espermatozoides fecunde un óvulo femenino.
Một tinh trùng có khả năng thụ tinh với một trứng của người nữ và tạo thành em bé.
¿Se utilizó uno de sus óvulos en la concepción?
Trứng, hoặc noãn tử, của bà có góp phần nào cho việc thai nghén không?
En el laboratorio se unen el esperma preparado y los óvulos.
Các trứng và tinh trùng đã lọc rửa được kết hợp với nhau trong phòng thí nghiệm.
Durante la ovulación, su cuerpo libera un óvulo y la progesterona toma el mando, pro-gestación.
trong kỳ rụng trứng, cơ thể sản sinh ra trứng và progesterone chiếm chủ đạo, chính là tiền thai nghén

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ óvulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.