oversimplify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oversimplify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oversimplify trong Tiếng Anh.

Từ oversimplify trong Tiếng Anh có nghĩa là quá giản đơn hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oversimplify

quá giản đơn hoá

verb

Xem thêm ví dụ

Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as "poverty porn."
Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là "kích dục nghèo đói".
It is regrettable, therefore, that she did not actually earn the title in the regular way: FIDE requires that to earn the grandmaster title a player must achieve certain minimum scores in tournaments consisting of at least twenty-four games in aggregate (the description is highly oversimplified, but you get the idea), and Nona was two or three games short.
Tuy nhiên, đáng tiếc là cô ấy đã không thực sự giành được danh hiệu theo cách thông thường: FIDE yêu cầu rằng để đạt được danh hiệu đại kiện tướng, một kỳ thủ phải có đạt chuẩn tại các giải đấu với tổng cộng 24 ván đấu trở lên (lời miêu tả này đã được làm đơn giản đi nhiều, nhưng vẫn giữ ý chính), và Nona có ít hơn hai ba ván gì đó.
Oversimplified, Moore's Law suggests that if the first doubling of speed took 18 months, the second would take 18 subjective months; or 9 external months, whereafter, four months, two months, and so on towards a speed singularity.
Quá đơn giản hóa, Định luật Moore cho rằng nếu sự nhân đôi tốc độ đầu tiên cần 18 tháng, lần thứ hai sẽ mất 18 tháng chủ quan; hay 9 tháng khách quan, sau đó, bốn tháng, hai tháng, và tiếp tục tới một kỳ dị về tốc độ.
For various social, cultural, and historical reasons the lay public, the media, and many contemporary naturists and their organisations often oversimplify the relationship between naturism and sexuality.
Đối với nhiều lý do xã hội, văn hóa và lịch sử của các công dân, các phương tiện truyền thông, và nhiều người khoả thân đương đại và các tổ chức của họ thường đơn giản hóa các mối quan hệ giữa chủ nghĩa khỏa thân và tình dục.
I think counsel tends to oversimplify the issue somewhat.
Tôi nghĩ luật sư đã đơn giản hoá quá đáng vụ kiện này.
So the media oversimplified a few things, but in the end, it's just a news story.
Truyền thông đã quá giản lược 1 số thứ, nhưng cuối cùng, đó chỉ là 1 tin chuyện mới.
You're oversimplifying it.
Anh đang đơn giản hóa vấn đề đấy.
Anyone can popularize science if he oversimplifies.
Ai cũng có thể phổ biến khoa học nếu người đó đơn giản hóa quá mức vấn đề.
Now, part of the reason for this is that we have an oversimplified and increasingly outmoded view of the biological basis of psychiatric disorders.
Một phần nguyên nhân ở đây là do chúng ta vẫn mang một quan điểm ngày càng cổ hủ bị đơn giản hóa về cơ sở sinh học của các chứng rối loạn tâm thần.
While not wanting to oversimplify the problem, it may be said that the Bible can help anyone to cope better with loneliness.
Trong khi không cố tình giản dị hóa vấn đề, người ta có thể nói rằng Kinh-thánh có thể giúp bất cứ ai để đương đầu tốt hơn với sự cô đơn.
GameSpot gave the game a 7.5/10, saying "This gorgeous world is brimming with humor and personality" but felt "a bevy of technical problems and oversimplified gameplay distract from the fun."
GameSpot thì cho trò chơi 7,5/10 điểm với nhận xét "Thế giới tuyệt đẹp đầy sự hài hước và cá tính" nhưng cũng nói "Một loạt các vấn đề kỹ thuật và lối chơi quá đơn giản khiến trò chơi bớt thú vị".
The experts I spoke to for this story had colorful ways of describing the relationship between pixels and sensors , but " buckets of water " or " wells " were a favorite intentionally oversimplified analogy .
Những chuyên gia mà tôi trò chuyện đều có những cách mô tả sinh động về mối quan hệ giữa điểm ảnh và cảm biến , nhưng hình ảnh " xô nước " hoặc " giếng nước " là hình ảnh so sánh cực kỳ đơn giản mà tôi yêu thích .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oversimplify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.