oversight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oversight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oversight trong Tiếng Anh.

Từ oversight trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giám sát, sự bỏ đi, sự giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oversight

sự giám sát

noun

And the singers sang loudly under the oversight of Iz·ra·hiʹah.
Những người ca hát thì hát lớn tiếng dưới sự giám sát của Dít-ra-hia.

sự bỏ đi

noun

sự giám thị

noun

Xem thêm ví dụ

During one lunch break, however, Brother Joseph Rutherford, who had oversight of the work at the time, asked to speak with me.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies.
Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các cơ quan quản lý và giám sát.
The result is that the body of elders as a whole will have all the fine qualities that are necessary for exercising proper oversight of the congregation of God.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
The Bible describes only men as being charged with oversight of a congregation.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
The committee oversees the preaching of the good news of the Kingdom throughout the branch territory and ensures that congregations and circuits are set up to give proper oversight to the needs of the field.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
There my younger sister, Esther, and I met Charles Taze Russell, who had oversight of the worldwide preaching activities of the Bible Students.
Tôi và em gái tôi, Esther, đã gặp anh Charles Taze Russell, người giám sát hoạt động rao giảng của Học Viên Kinh Thánh trên khắp thế giới thời bấy giờ.
Nathan had many responsibilities in caring for the oversight of the worldwide activity of Jehovah’s Witnesses.
Anh Nathan có nhiều trách nhiệm trông coi hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới.
▪ PERSONNEL COMMITTEE: The brothers on this committee have been entrusted with oversight of the arrangements for the personal and spiritual welfare and assistance of Bethel family members earth wide.
▪ ỦY BAN NHÂN SỰ: Các anh trong ủy ban này được giao nhiệm vụ trông coi các sắp đặt về nhu cầu thể chất và thiêng liêng của những thành viên trong gia đình Bê-tên trên toàn thế giới, đồng thời giúp đỡ họ về những phương diện khác.
Well, oversight does not share your confidence, Percy.
Vậy à, Oversight không chia sẻ chuyện bí mật của ông đâu, Percy.
They also show themselves “reasonable, ready to obey” those placed in oversight.
Họ cũng cho thấy mình “phải lẽ, sẵn lòng vâng phục” những anh giám thị khác (Gia-cơ 3:17, NW).
(1 Timothy 3:5) If those of his own flesh were unwilling to submit to his oversight, how would others react?
(I Ti-mô-thê 3:5). Nếu người nhà không chịu phục tùng sự dẫn dắt của anh thì người khác sẽ phản ứng như thế nào?
□ What benefits result from our appreciative response to loving oversight?
□ Việc chúng ta thành tâm đáp ứng sự chăm nom đầy yêu thương đưa đến các lợi ích nào?
The IAB is also jointly responsible for the IETF Administrative Oversight Committee (IAOC), which oversees the IETF Administrative Support Activity (IASA), which provides logistical, etc. support for the IETF.
IAB cũng chịu trách nhiệm chung cho Ủy ban giám sát hành chính IETF (IAOC), giám sát Hoạt động hỗ trợ hành chính của IETF (IASA), nơi cung cấp hỗ trợ hậu cần, vv cho IETF.
(Matthew 24:45) A progressive theocratic organization with loving oversight is administering Kingdom activity through 110 branch offices of Jehovah’s Witnesses.
(Ma-thi-ơ 24:45) Một tổ chức thần quyền luôn tăng tiến đang yêu thương chăm nom hoạt động Nước Trời qua 110 văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va.
In this and similar cases, specific regulatory and oversight powers can lead to senior lenders being subordinated in potentially unexpected ways.
Trong trường hợp này và những trường hợp tương tự, các quyền hạn điều chỉnh và giám sát cụ thể có thể làm cho những người cho vay cao cấp trở thành lệ thuộc theo những cách thức không ngờ.
Religious groups in Vietnam can only operate under government oversight.
Các nhóm tôn giáo ở Việt Nam chỉ được hoạt động dưới sự giám sát của chính quyền.
Knorr, who then had oversight of the activity of Jehovah’s Witnesses worldwide, wrote us, encouraging me to get secular work so that we could stay in Singapore.
Knorr, người trông nom hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới thời bấy giờ, đã viết thư khuyến khích tôi tìm một công việc ngoài đời để có thể ở lại Singapore.
Over 120 centers across the country hold people, including children, pursuant to this administrative regime, run by Vietnam’s Ministry of Labor and not subject to any form of due process or judicial oversight.
Hơn 120 trung tâm trong cả nước trực thuộc Bộ Lao động đang quản chế những người này, trong đó có cả trẻ em, theo các quy định nói trên mà không phải qua một quy trình pháp lý thích hợp hay chịu sự giám sát tư pháp nào.
(Ruth 4:1-12; Proverbs 22:22) Who among the other sheep hold offices of oversight today?
(Ru-tơ 4:1-12; Châm-ngôn 22:22) Trong vòng các chiên khác ngày nay, ai giữ cương vị giám thị?
Is there some type of superhuman oversight?
Có một siêu nhân nào đó đang giám sát thế gian không?
Responsibility of Those in Positions of Oversight
Trách nhiệm của những người làm giám thị
This compounds his responsibilities and opens up an additional field of oversight, as we shall see in the following article.
Điều này khiến anh có thêm trách nhiệm và cho anh thêm một phạm vi mà anh phải trông nom như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.
Rapid industrialisation, as well as lax environmental oversight, are main contributors to these problems.
Công nghiệp hóa nhanh, cũng như giám sát môi trường lỏng lẻo, là những đóng góp chính cho những vấn đề này.
With League oversight, the Sanjak of Alexandretta in the French Mandate of Syria was given autonomy in 1937.
Dưới sự giám sát của Hội Quốc Liên, huyện Alexandretta tại lãnh thổ ủy trị Syria của Pháp được trao quyền tự trị vào năm 1937.
It's not to say that governments shouldn't keep us safe -- of course they should -- but we need public oversight, transparency and accountability to the rule of law.
Không phải nói rằng chính quyền không nên đảm bảo an toàn cho ta tất nhiên là họ nên nhưng ta cần sự giám sát, thông suốt công khai và trách nhiệm đối với luật pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oversight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.