overseas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overseas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overseas trong Tiếng Anh.

Từ overseas trong Tiếng Anh có các nghĩa là hải ngoại, ngoài nước, thuộc về nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overseas

hải ngoại

adverb (abroad)

No, and not one of our overseas commanders.
Không, và cũng không có một tư lệnh hải ngoại nào.

ngoài nước

adjective (abroad)

thuộc về nước ngoài

adjective

Xem thêm ví dụ

When I'm overseas, rational fear of disease or violence, that sort of fear keeps you alive.
Khi anh ở nước ngoài, nỗi sợ hãi bệnh tật hay bạo lực một cách vừa phải đã giúp anh sống sót.
A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974.
Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74.
The ruling also affirmed that local laws already permit same-sex marriage, even if they do not state it literally, and that Uruguayans married overseas can go to a judge to have their marriages recognized.
Phán quyết cũng khẳng định rằng luật pháp địa phương đã cho phép kết hôn đồng giới, ngay cả khi họ không nêu rõ nghĩa đen và người Uruguay kết hôn ở nước ngoài có thể đến một thẩm phán để hôn nhân của họ được công nhận.
However, British nationals (except for British Overseas Territories citizens of Montserrat) using their birth certificates are only granted a stay of 3 months.
Nhưng công dân Anh (từ Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh của Montserrat) nếu sử dụng giấy khai sinh chỉ được miễn thị thực 3 tháng.
Obama’s visit will likely coincide with a hunger strike carried out by the political prisoner Tran Huynh Duy Thuc after authorities pressured him to accept overseas exile in the United States or remain in prison.
Chuyến thăm của Obama cũng có khả năng trùng hợp với đợt tuyệt thực của tù nhân chính trị Trần Huỳnh Duy Thức sau khi chính quyền ép buộc ông phải chấp nhận đi lưu vong tại Hoa Kỳ hay tiếp tục ngồi tù.
After World War II, most of these overseas Japanese repatriated to Japan.
Sau thế chiến thứ II, phần lớn người Nhật ở nước ngoài quay về Nhật Bản.
Does not include the Overseas Territories and the Crown dependencies Civil partnerships give most (but not all) of the rights and responsibilities of civil marriage, but there are recognition issues in other countries and with the use of courtesy titles.
Không bao gồm Lãnh thổ hải ngoại và Phụ thuộc vương miện ^ Quan hệ đối tác dân sự đưa ra hầu hết (nhưng không phải tất cả) các quyền và trách nhiệm của hôn nhân dân sự, nhưng có vấn đề công nhận ở các quốc gia khác và với việc sử dụng tiêu đề lịch sự.
He frequently travels for work around the country, Sometimes overseas.
Hắn thường đi lại làm ăn khắp nước, đôi khi ra nước ngoài.
Thank to the success of this contest, she quit her oversea studying plan in the USA to pursue profession singing.
Với thành công từ cuộc thi này, Bảo Thy đã từ bỏ kế hoạch sang Hoa Kỳ du học và lựa chọn con đường trở thành một ca sĩ chuyên nghiệp.
In 1978 we went overseas for the first time to attend an international convention in Port Moresby, Papua New Guinea.
Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea.
Saint-Pierre Airport (French: Aéroport de Saint-Pierre) (IATA: FSP, ICAO: LFVP) is a regional airport located 1 NM (1.9 km; 1.2 mi) south of Saint-Pierre, in the French overseas collectivity of Saint-Pierre and Miquelon, off the eastcoast of Canada near Newfoundland.
Sân bay Saint-Pierre (tiếng Pháp: Aéroport de Saint-Pierre) (IATA: FSP, ICAO: LFVP) là một sân bay cách thành phố Saint-Pierre 1,9 km, ở cộng đồng hải ngoại (collectivité d'outre-mer) Saint-Pierre và Miquelon, ngoài khơi bờ đông của Canada gần Newfoundland.
Of the 577 constituencies, 539 are in metropolitan France, 27 are in overseas departments and territories and 11 are for French citizens living abroad.
Trong 577 khu vực bầu cử, 539 ở trong Pháp, 27 ở các tỉnh hải ngoại và lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp và 11 dành cho công dân Pháp sinh sống ở nước ngoài.
United Overseas father and older are then broadcast ends
Kiều Hoa cha và các thúc bá đều già rồi
After World War Il, Europe was devastated, but still held large overseas colonies:
Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa:
2 - For holders of British Overseas Territories Citizen passports issued by Montserrat.
2 - Đối với hộ chiếu Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh được cấp bởi Montserrat.
Although the practice was beginning to attract an overseas constituency in the 1990s, it remained relatively unknown outside China until the Spring of 1999, when tensions between Falun Gong and Communist Party authorities became a subject of international media coverage.
Mặc dù Pháp Luân Công đã bắt đầu thu hút một số học viên nước ngoài trong những năm 1990, nó vẫn còn tương đối chưa được biết đến bên ngoài Trung Quốc cho đến mùa xuân năm 1999, khi căng thẳng giữa Pháp Luân Công và Đảng Cộng sản Trung Quốc đã trở thành một chủ đề của giới truyền thông quốc tế.
The foreigners refuse opium addicts as overseas laborers.
Bởi vì bọn người Tây Dương không muốn số á phiện đó xuất ngoại.
During the Boer War, Australia dispatched 16,314 horses overseas for use by the Australian Infantry Forces.
Trong Chiến tranh Boer, Úc đã gửi 16.314 con ngựa ra nước ngoài để sử dụng bởi Lực lượng Bộ binh Úc.
With a backlog of seven features, deferred openings kept O’Connor’s screen presence uninterrupted during the two years he was overseas.
Với 7 bộ phim dự trữ, việc hoãn các màn mở đầu đã giữ cho sự xuất hiện trên màn ảnh của O'Connor không bị gián đoạn suốt 2 năm ông ở nước ngoài.
The parents of Sayenko and Suprunyuk maintained the innocence of their children, while detectives involved in the case gave their recollections, and repeated the lack of confirmation for the theory that the murder videos had been shot as snuff films for sale overseas.
Cha mẹ của Sayenko và Suprunyuk duy trì sự hồn nhiên của con cái họ, trong khi các thám tử liên quan đến vụ án đưa ra hồi ức của họ, và lặp lại việc thiếu xác nhận cho lý thuyết rằng các video giết người đã được quay thành phim hít để bán ở nước ngoài.
France had colonial possessions, in various forms, since the beginning of the 17th century, but in the 19th and 20th centuries, its global overseas colonial empire extended greatly and became the second largest in the world behind the British Empire.
Pháp có các thuộc địa dưới các hình thức khác nhau kể từ đầu thế kỷ XVII, song đến thế kỷ XIX và XX, đế quốc thực dân của họ mở rộng rất lớn và trở thành đế quốc lớn thứ nhì thế giới sau Đế quốc Anh.
After the war Idemitsu Kosan lost its overseas trade with the Allied occupation of Japan.
Sau chiến tranh, Idemitsu Kosan bị mất các mối quan hệ kinh doanh quốc tế bởi các thế lực chiếm đóng Nhật Bản.
Some young adults among Jehovah’s Witnesses have moved so that they can preach in other locations within their country or even overseas.
Một số bạn trẻ Nhân Chứng Giê-hô-va dọn đến vùng khác hay thậm chí nước ngoài để rao giảng.
The Jains too often landed themselves in various money laundering scams and Ashok Kumar Jain had to flee the country when the Enforcement Directorate pursued his case strongly in 1998 for alleged violations of illegal transfer of funds (to the tune of US$1.25 million) to an overseas account in Switzerland.
Gia tộc Jain thường xuyên dính vào các âm mưu rửa tiền khác nhau và Ashok Kumar Jain đào thoát khỏi Ấn Độ khi Cục Chấp hành theo đuổi mạnh mẽ vụ kiện của ông vào năm 1998 vì cáo buộc vi phạm khi chuyển giao phi pháp kinh phí (khoảng 1,25 triệu USD) sang một tài khoản hải ngoại tại Thụy Sĩ.
The largest department of Mossad is Collections, tasked with many aspects of conducting espionage overseas.
Bộ phận lớn nhất là Phòng thu thập, với trách nhiệm điều hành nhiều hoạt động gián điệp ở nước ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overseas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.