overrun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overrun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overrun trong Tiếng Anh.

Từ overrun trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy vượt quá, giày xéo, in thêm bản của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overrun

chạy vượt quá

verb

giày xéo

verb

in thêm bản của

verb

Xem thêm ví dụ

Soft serve ice creams may have an overrun as large as 100%, meaning half of the final product is composed of air.
Kem phục vụ mềm có thể có tỷ lệ vượt quá 100%, nghĩa là một nửa sản phẩm cuối cùng bao gồm chứa không khí.
It was invaded and quickly overrun by British and French forces during the Togoland campaign and placed under military rule.
Nó bị xâm lược và nhanh chóng tràn ngập bởi quân đội Anh và Pháp trong chiến dịch Togoland và được đặt dưới sự cai trị quân sự.
Her decision was met with little protest as the Seljuk Turks had overrun much of Cappadocia and had even taken the important city of Caesarea, meaning that the army needed to be placed under the command of an able and energetic general.
Quyết định của bà được chấp thuận với ít lời phản đối ngay khi người Thổ Seljuk đã tràn ngập khắp vùng Cappadocia và thậm chí còn chiếm được trọng trấn Caesarea, hàm ý rằng quân đội cần phải được đặt dưới sự chỉ huy của một vị tướng tài ba và tràn trề sinh lực.
21 No more will there be poverty, homeless people, slums, or neighborhoods overrun with crime.
21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa.
And from the look of that hospital, it got overrun.
Thấy bệnh viện đó thì mới hiểu mọi thứ đã vượt tầm kiểm soát.
On 27 June 1969, the advanced RLAF base at Muang Soui was overrun by North Vietnamese sappers and infantry.
Ngày 27 tháng 6 năm 1969, căn cứ hiện đại của Không lực Hoàng gia Lào tại Moung Soui bị đặc công và bộ đội Bắc Việt tràn ngập.
When the Knights refused, the French general responded by ordering a large scale invasion of the Maltese Islands, overrunning the defenders after 24 hours of skirmishing.
Khi yêu cầu bị các hiệp sĩ cứu tế từ chối, người Pháp đã phản ứng bằng cách mở một cuộc xâm lược quy mô lớn vào quần đảo Malta, nhanh chóng đè bẹp lực lượng phòng thủ sau 24 giờ giao chiến.
So in 740 B.C.E., Jehovah allowed the Assyrians to overrun Samaria.
Vì thế vào năm 740 TCN, Đức Giê-hô-va để cho A-si-ri xâm chiếm Sa-ma-ri.
(Isaiah 51:3) During the 70 years of desolation, the land of Judah will revert to a wilderness, overrun with thornbushes, brambles, and other wild vegetation.
(Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác.
In 251–271, Gaul, the Alpine regions and Italy, the Balkans and the East were simultaneously overrun by Alamanni, Sarmatians, Goths and Persians respectively.
Giai đoạn 251 – 271 SCN, xứ Gauls, vùng núi Alps, Bán đảo Ý, vùng Balkans và phía Đông Đế chế cùng một lúc bị người Alemanni, người Samartia, người Goths và Đế chế Ba-tư tràn vào liên tục.
This plan was derailed by massive cost overruns in Midway's reconstruction, which eventually totalled $202 million.
Kế hoạch này bị hủy bỏ cho chi phí quá tốn kém trong việc tái cấu trúc Midway, mà cuối cùng lên đến 202 triệu Đô-la Mỹ.
After heavy close-quarters overnight fighting, Russian positions on the hill were overrun and most of the soldiers were killed.
Sau khi chiến đấu qua đêm, các vị trí của Nga trên đồi bị tàn phá và hầu hết các binh sĩ đã hy sinh.
Their yard had been overrun with Snow White, the Seven Dwarfs, and several characters from Alice in Wonderland.
Sân của họ bị chất kín nàng Bạch Tuyết, bảy chú lùn và vài nhân vật khác trong Alice ở Xứ sở diệu kỳ.
Syria sent 40,000 troops into the country to prevent the Christians from being overrun, but soon became embroiled in this war, beginning the 30 year Syrian presence in Lebanon.
Syria gửi 40,000 quân vào nước này để giúp họ khỏi bị đánh bại, nhưng nhanh chóng bị lôi kéo vào cuộc nội chiến Liban, bắt đầu 30 năm Syria chiếm đóng Liban.
The spring rains on which the crop depended would not come, and thorns and weeds would overrun the vineyard. —Isaiah 5:5, 6.
Mưa mùa xuân cần thiết cho nho mọng nước sẽ không đến, và gai góc cùng với cỏ hoang sẽ mọc đầy vườn.—Ê-sai 5:5, 6.
By 1968, U.S. Special Forces camps at Khe Sanh and Khâm Đức, both of which were used by MACV-SOG as forward operations bases for its reconnaissance effort, had either been abandoned or overrun.
Trong năm đó, các cứ điểm của các Lực lượng Đặc biệt của Mỹ tại Khe Sanh và Khâm Đức (cả hai đều do SOG sử dụng làm các căn cứ tiền phương cho các hoạt động biệt kích chống phá đường Trường Sơn) đều bị bỏ hoặc đánh bại.
The Communists took about half an hour to overrun the Marines along the My Chanh River.
Cộng sản mât khoảng nửa giờ để tràn qua vị trí này của thuỷ quân lục chiến dọc theo bờ sông Mỹ Chánh.
It was overrun with Roman wormwood and beggar- ticks, which last stuck to my clothes for all fruit.
Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây.
Lyla, you and I went to Afghanistan to try to bring law and order to a country overrun by war lords with weapons, right?
Lyla, cô và tôi đã đến Afghanistan để cố gắng để mang luật lệ và hệ thống đến vs quốc gia mà được điều hành bởi những lãnh chúa có đầy súng, đúng kp?
With the Balkans more or less pacified, Alexios could now turn his attention to Asia Minor, which had been almost completely overrun by the Seljuq Turks.
Với khu vực Balkan tạm thời được yên ổn, Alexios giờ đây có thể chuyển sự chú ý của mình sang vùng Tiểu Á, nơi gần như bị người Thổ Seljuq tàn phá sạch trơn.
The lab has been overrun.
Phòng thí nghiệm đã bị phá hủy.
Charles's victory is widely believed to have stopped the northward advance of Umayyad forces from the Iberian Peninsula and to have preserved Christianity in Europe during a period when Muslim rule was overrunning the remains of the Byzantine and Persian Empires.
Chiến thắng của Charles được nhiều người cho là đã chặn đứng bước tiến về phía bắc của lực lượng Umayyad từ Bán đảo Tây Bồ và bảo vệ cho những người Cơ Đốc giáo ở châu Âu trong một thời gian, trong hoàn cảnh mà những người Hồi giáo đã thống trị ở các phần còn lại của các đế chế La Mã và Ba Tư trước đây.
Canby then moved against Fort Blakely the next day, overrunning that fort as well.
Ngày hôm sau Canby hành quân đến đồn Blakely, chiếm đóng đồn này.
So, when we settled here, we were overrun by Trolls.
Khi mới định cư ở đây, bọn Troll đã tàn phát chúng tôi.
All this excitement has overrun the circuits in my counterpart here.
Đến đây! Tất cả những cái này vượt qua vị trí của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overrun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.