oversleep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oversleep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oversleep trong Tiếng Anh.

Từ oversleep trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ quá giấc, ngủ quá giờ, ngủ quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oversleep

ngủ quá giấc

verb

ngủ quá giờ

verb

ngủ quên

verb

You can't oversleep for 15 years like you did before.
Ngài đã ngủ quên 15 năm rồi đấy.

Xem thêm ví dụ

You can't oversleep.
Xin ngài đừng ngủ nữa.
Now, when you wake from a deep sleep, you might feel confused about the time or anxious about oversleeping, but there's always a basic sense of time having passed, of a continuity between then and now.
Mỗi khi bạn tỉnh dậy từ một giấc ngủ sâu, bạn sẽ cảm thấy lẫn lộn về thời gian hoặc lo lắng về việc ngủ quên, nhưng luôn có một cảm giác về thời gian trôi qua, về sự tiếp nối giữa trước đó và bây giờ.
You can't oversleep for 15 years like you did before.
Ngài đã ngủ quên 15 năm rồi đấy.
You may oversleep, feel more stress, have to rush out the door, and possibly be late for school. —Proverbs 6:10, 11.
Có thể bạn sẽ ngủ quên, căng thẳng hơn, ba chân bốn cẳng tới trường và thậm chí đến trễ.—Châm-ngôn 6:10, 11.
I did oversleep today, but I'll make up for it!
Hôm nay tôi có ngủ trễ, nhưng tôi sẽ làm bù lại
Did I oversleep?
Con ngủ quên hả cha?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oversleep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.