oxidado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oxidado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oxidado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oxidado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sét, gỉ, han, han gỉ, cùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oxidado

sét

(rusty)

gỉ

(rusty)

han

(rusty)

han gỉ

cùn

(rusty)

Xem thêm ví dụ

Estoy oxidado en mi biología.
Tôi cũng quên dần kiến thức sinh học rồi.
Cuando vuelve a abrir los ojos, se sorprende al descubrir que su perro se había ido, su rifle se había oxidado y que ahora él tenía una larga barba.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Ahora, busca el tubo oxidado.
Bây giờ nhìn ống dẫn bị rỉ sét.
Que mueva ese oxidado coche y ese podrido sofá de su patio.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
En el suelo, vi una valla oxidada con alambre de espinos.
Tôi nhìn qua khỏi bàn chân mình, mặt đất hơn 15m bên dưới và trên mặt đất, tôi nhìn thấy một hàng rào rỉ sắt với ba hàng gai ở phía trên
El teluro es oxidado a telurito y la plata(I) es reducida a plata.
Gốc telurua bị oxi hóa thành gốc telurit và bạc(I) bị khử thành bạc kim loại.
¿Un poco oxidado?
Một chút nóng nảy sao?
Como pueden ver, tornillos oxidados, goma, madera y cinta adhesiva de color rosa fosforito.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
Supongo que esos engranajes viejos y oxidados finalmente se arreglaron, ¿no?
Chắc là mấy bộ phận cũ kĩ rỉ sét cuối cùng cũng tự sửa ha?
La asistencia pasiva a estas es como la capa de pintura que se aplica sobre una superficie oxidada: acaso nos anime por un tiempo, pero no soluciona el problema de fondo.
Điều này có thể làm cho chúng ta vui tươi lên được một thời gian, nhưng nó không giải quyết được căn nguyên của vấn đề.
Oxidado, pero bien.
Đã lâu không dùng, nhưng vẫn còn tốt.
Estaba vieja y maltratada, tenía 5 cuerdas oxidadas y estaba desafinada, pero en seguida aprendí a tocarla y me di cuenta de que sería mi amiga de por vida, mi cómplice y aliada en mi plan de escapar de este paisaje industrial surrealista.
Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này.
El único testimonio de su patrimonio industrial lo constituyen unas cuantas máquinas oxidadas que pueden verse en la entrada de Cabárceno.
Chỉ vài cái máy rỉ sét còn để lại ở cổng vào vùng Cabárceno, làm bằng chứng cho di sản kỹ nghệ của nó.
Mis habilidades sociales pueden estar un poco oxidadas, pero no soy una tonta.
Kỹ năng xã hội của tao có thể lỗi thời, nhưng tao không phải đứa ngu.
Y lo primero que me atrajo o me interesó, fue esta vista desde la calle, que es esta estructura de acero, medio oxidada, esta reliquia industrial.
Và thứ đầu tiên tạo ấn tượng với tôi, hay nói cách khác là khiến tôi thấy thú vị, đó là cảnh này nhìn từ dưới đường -- đó là cả một cơ cấu thép, có phần rỉ sét, một di tích của một nền công nghiệp.
Sí, bueno, mi jeroglífico está un poco oxidado.
Chữ tượng hình của em đã hơi lỗi thời rồi.
James empujó las puertas abriéndolas, estremeciéndose ante el ruidoso crujido de un gozne oxidado.
James cố đẩy cánh cửa mở ra, rụt lại bởi một tiếng cọt kẹt lớn của bản lề hoen gỉ.
Tengo un poco oxidada la genética molecular.
Phân tử di truyền của anh thì có vẻ cổ lỗ sĩ rồi.
Al observar las flores de su amiga, notó un hermoso crisantemo dorado, pero la desconcertó el que éste estuviera plantado en un viejo cubo abollado y oxidado.
Trong khi bà nhìn vào bông hoa của người bạn, bà thấy một cây hoa cúc vàng thật đẹp nhưng không hiểu được khi thấy cây mọc trong một cái thùng móp méo, cũ kỹ, han rỉ.
Dije que estaba oxidado.
Đã bảo là tôi giờ kém rồi mà.
Imagínese alguien que lo odia con una intensidad tremenda agarrando un puñado de su pelo mientras Ud. está indefenso y raspando con un cuchillo oxidado alrededor de su cuero cabelludo con un movimiento como de sierra.
Hãy tưởng tượng có ai căm ghét ông với một cường độ mãnh liệt. Chộp lấy một nắm tóc ông trong khi ông đang nằm phủ phục và vô vọng. Và cạo cái lưỡi cùn của một con dao rỉ sét lên da đầu của ông... một cách vô cảm.
Te mandé seis misiles de infrarrojos y recibí un barco lleno de piezas oxidadas.
Tôi đã gửi cho anh sáu tên lửa tầm nhiệt cự ly ngắn và nhận được một thuyền đầy sắt vụn.
¡ Sin él, todos pereceremos, oxidados, como el desdichado de mí!
Không có nó, chúng ta sẽ chết dần, bị oxy hoá và rỉ sét, như tấm thân ta vậy.
POR fin se había abierto el muy oxidado Telón de Acero, y surgieron esperanzas de que al fin, después de tanto tiempo, se habían acercado la paz y la seguridad que el mundo anhelaba.
BỨC Màn Sắt rỉ sét trầm trọng cuối cùng đã được vén lên. Điều này làm nẩy sinh niềm hy vọng là cuối cùng rồi nền hòa bình và an ninh trên khắp thế giới gần đến.
Nunca dije oxidado.
Anh chưa hề nói bụi bặm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oxidado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.