ovvero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovvero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovvero trong Tiếng Ý.

Từ ovvero trong Tiếng Ý có các nghĩa là hay, hoặc, nghĩa là, tức là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovvero

hay

conjunction verb adjective

Che sentimenti proviamo verso gli estranei, ovvero gli stranieri?
Chúng ta cảm thấy thế nào về người lạ hay người nước ngoài?

hoặc

conjunction

Col desiderio di benedire Geova, ovvero di parlare bene di lui.
Hãy bình luận vì muốn khen ngợi, hoặc tôn vinh Đức Giê-hô-va.

nghĩa là

conjunction

Gansfort fu chiamato magister contradictionis, ovvero “maestro di confutazione”.
Ông cũng được đặt cho biệt danh Magister Contradictionis, có nghĩa là bậc thầy tranh cãi.

tức là

conjunction

Si misurano in nanometri, ovvero miliardesimi di metro.
Chúng được đo theo đơn vị nano, tức là một phần tỷ của mét.

Xem thêm ví dụ

Questa identifica come testimone della transazione un servitore di “Tattannu, il governatore oltre il Fiume”, ovvero il Tattenai citato nel libro biblico di Esdra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Della somma totale, 30.304, ovvero il 15%, morirono nella guerra del Giappone in Asia.
Trong tổng số này, có 30.304 người hay 15%, đã thiệt mạng trong các cuộc chiến của Nhật Bản tại châu Á.
Speriamo quindi di passare dall'arte della medicina alla scienza della medicina, e di poter agire come già si fa sulle malattie infettive, ovvero osservare un dato organismo, un dato batterio e poter dire che un dato antibiotico funziona perché quel batterio reagisce ad esso.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
Il nocciolo del problema consiste nel fatto che la macchina che utilizziamo per pensare ad altre menti, ovvero il nostro cervello, è fatto di pezzi, cellule cerebrali che sono le stesse di tutti gli altri animali, scimmie, topi e persino lumache marine.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Tutte le tigri bianche viventi in Nord America sono il risultato di incroci tra esemplari consanguinei ovvero madre e figlio, padre e figlia, sorella e fratello -- per poter creare le condizioni genetiche che generano una tigre bianca che possa essere venduta.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.
La scienza ci aiuta a capire l’universo fisico, ovvero tutto ciò che è osservabile.
Khoa học giúp chúng ta có sự hiểu biết sâu xa hơn về vũ trụ vật chất, tức mọi thứ có thể thấy được.
Senza la barriera, presumerà che i semi-titani possano offrirgli ciò che vuole. Ovvero?
Nếu không có lá chắn cây... anh ta có thể có đủ số Tiểu Titan để anh ta đạt được mục đích của mình.
Sicuramente l’amore spinge i genitori ad avvertire il loro “prossimo” più prossimo, ovvero i loro stessi figli.
Chắc chắn tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
E si finisce con una piccola clip di mio padre, Lou, mentre parla di qualcosa che gli era molto caro, ovvero le coincidenze della vita.
Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời.
Abbiamo fede per fidarci delle Sue promesse in merito alla decima, ovvero che con il novanta percento delle nostre entrate più l’aiuto del Signore andrà meglio per noi che con il cento percento cavandocela da soli?
Chúng ta có đức tin để tin cậy những lời hứa của Ngài về tiền thập phân rằng 90 phần trăm thu nhập của chúng ta cộng với sự giúp đỡ của Chúa, thì có lợi hơn 100 phần trăm với sức lực riêng của mình không?
Questo ci porta al punto in questione, ovvero, molto spesso quello che fai, e non come lo fai, e ́ il fattore determinante.
Nó đưa chúng ta tới điểm mấu chốt, đó là mức độ thường xuyên luyện tập chứ không phải cách luyện tập, là yếu tố quyết định.
Le adunanze che vi si tengono si imperniano soprattutto sugli insegnamenti della Bibbia e sul suo messaggio centrale, ovvero il “regno di Dio”, il tema del ministero di Gesù.
Các buổi họp diễn ra tại đây chú trọng vào việc dạy dỗ về Kinh Thánh và thông điệp chính trong sách này là “nước Đức Chúa Trời”, đề tài chính mà Chúa Giê-su rao giảng (Lu-ca 4: 43).
Sono il kit di riparazione del nostro corpo e sono pluripotenti, ovvero possono trasformarsi in tutte le cellule del nostro corpo.
Chúng chính bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta.
Prima che Adamo ed Eva peccassero c’era forse stato “un gettar giù seme”, ovvero era stata concepita una progenie umana?
Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không?
Le realizzazioni della Grumman erano considerate così robuste ed affidabili che l'azienda veniva spesso soprannominata Grumman Ironworks (ovvero "ferriera Grumman").
Các sản phẩm của Grumman được sản xuất quy trình chắc chắn và nghiêm ngặt, công ty đã được gán cho cái tên "Grumman Iron Works".
Egli detiene «le chiavi del regno», ovvero ha l’autorità per dirigere la Chiesa intera e il regno di Dio sulla terra, inclusa l’amministrazione delle ordinanze del sacerdozio (vedere Matteo 16:19).
Ông nắm giữ “các chìa khóa của vương quốc,” có nghĩa là ông có quyền hướng dẫn toàn thể Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trên thế gian, kể cả việc điều hành các giáo lễ của chức tư tế (xin xem Ma Thi Ơ 16:19).
Quel mondo sarebbe andato incontro a una fine catastrofica quando Geova sarebbe venuto con le sue “sante miriadi”, ovvero eserciti di angeli potenti schierati in battaglia.
Thế gian ấy sẽ bị kết liễu khi Đức Giê-hô-va đến với “muôn vàn thiên sứ thánh của ngài”, tức những đạo binh gồm các thiên sứ mạnh mẽ, để hủy diệt thế gian.
Sono dunque pienamente consapevole del fatto che la natura della vita porti a fare tentativi ed errori e, soprattutto, sono consapevole della costante necessità del secondo principio del Vangelo, ovvero il pentimento.
Và vì vậy tôi hoàn toàn nhìn nhận rằng cuộc sống gồm có việc cố gắng và thất bại nhiều lần, và rằng quan trọng nhất là chúng ta liên tục cần đến nguyên tắc thứ hai của phúc âm, chính là sự hối cải.
La restante porzione orientale del territorio (ovvero le parti degli odierni Idaho meridionale e Wyoming occidentale) vennero aggiunte al Territorio di Washington.
Phần đất phía đông còn lại của lãnh thổ (các phần đất mà ngày nay là miền nam của Idaho và miền tây của Wyoming) được đưa vào Lãnh thổ Washington.
Ovvero la galassia.
Chúng ta biết đống rơm đó to đến dường nào. đó là thiên hà mà.
Ora, questa storia sembra troppo bella per essere vera, ma quando fate eseguire batterie di test psicologici, ottienete gli stessi risultati - ovvero, gemelli identici separati alla nascita mostrano somiglianze davvero sorprendenti.
Bây giờ - câu chuyện có vẻ tốt nếu đúng, nhưng khi bạn tiến hành bộ các bài kiểm tra tâm lý, bạn sẽ có được kết quả tương tự - cụ thể là, các cặp song sinh giống hệt nhau được tách ra khi sinh giống nhau một cách đáng kinh ngạc.
● Adottare il punto di vista di Dio sull’omosessualità denota forse omofobia, ovvero odio o forte avversione per gli omosessuali?
● Có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời nghĩa là bạn phải ghét người đồng tính không?
In verità, tutti noi stiamo cercando di convertirci — ovvero di essere ricolmi dell’amore del nostro Salvatore.
Thật ra, tất cả chúng ta đều đang tìm cách để được cải đạo—có nghĩa là được tràn đầy tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi.
Allora, ciò di cui vorrei parlare è qualcosa che è stato molto caro a Karen, ovvero, come scoprire cosa c'è di davvero particolare in un progetto.
Điều mà tôi muốn nói đến là một thứ rất gần gũi với trái tim của Kahn, đó là: Làm thế nào để chúng ta khám phá ra điểm đặc biệt của một dự án?
Un documento egizio del XIII secolo a.E.V. (ovvero a.C.) menziona che alcuni guerrieri della regione di Canaan erano alti 2,4 metri.
Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovvero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.