ovviamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovviamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovviamente trong Tiếng Ý.

Từ ovviamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiển nhiên, tất nhiên, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovviamente

hiển nhiên

adverb

Mio padre ovviamente non lavora in una fabbrica di carta.
Cha của tôi hiển nhiên là không phải làm cho công ty giấy.

tất nhiên

adverb

Ovviamente puoi fare quello che ti pare.
Tất nhiên, bạn có thể làm bất cứ thứ gì mà bạn muốn.

rõ ràng

adjective

E ovviamente ciò che mi piace non dovrebbe importare.
rõ ràng những gì em thích không nên là vấn đề.

Xem thêm ví dụ

Ovviamente lei non sapeva perché piangevo, ma in quel preciso momento decisi di non commiserarmi più e di non rimuginare su pensieri negativi.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Volevano il nome di un genitore e ovviamente non volevo chiamare i tuoi.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
Ovviamente non possiamo aumentare le ore della giornata, per cui il consiglio di Paolo deve implicare qualcos’altro.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
E... il dottor Watson, ovviamente.
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
Ovviamente, dare soldi non creerà un bene pubblico, come eliminare le malattie o costruire istituzioni più solide, ma può dare un riferimento più alto su come aiutare le singole famiglie nel migliorare le loro vite.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
E ovviamente avevano ragione.
tất nhiên, họ đã đúng.
Ovviamente ci sarebbe sempre...
Dĩ nhiên luôn có...
In quella comunità non avevamo un televisore, non avevamo computer, ovviamente, né radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
E ovviamente portavamo sempre la borsa delle riviste,* che ci identificava come testimoni di Geova.
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Ovviamente, in fatto di salute le opinioni possono differire.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
Se si investono tanti soldi nelle autostrade ovviamente ci saranno meno soldi per le abitazioni, per le scuole, per gli ospedali, e c'è anche un conflitto in termini di spazio.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
(Isaia 40:26; Romani 1:20) Ovviamente la Bibbia non pretende di essere un testo scientifico.
(Ê-sai 40:26; Rô-ma 1:20) Dĩ nhiên, Kinh Thánh không là một sách dạy về khoa học.
Ovviamente, niente alcol.
Rõ ràng là không được sử dụng chất cồn.
Ovviamente, e'il signor Gordon.
Rõ ràng, đó là Gordon.
E ovviamente, questa era la mediana
tất nhiên, đây là trung bình.
Quindi, quando sommiamo i gas serra emanati nel corso della vita delle varie fonti di energia quella nucleare sta giù in basso con l'eolica e l'idroelettrica sotto l'energia solare e molto più in basso, ovviamente, di tutti i combustibili fossili
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Poi mamma e papà mi hanno fermata, ovviamente.
Rồi mẹ và bố phải dừng em lại, cũng phải thôi.
Ma ovviamente a volte facciamo delle cose solo perche'ci piacciono.
đôi khi chúng ta muốn làm điều gì đó chỉ vì chúng ta thích.
Ovviamente soffriamo un po’ quando ci accade qualche sventura, ma l’invidia ci riduce a soffrire tutte le volte che la buona sorte sorride a chiunque conosciamo!
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
Ovviamente sotto molti aspetti siamo persone comuni e imperfette, ma c’è un Maestro perfetto che ha fatto un’Espiazione perfetta e noi possiamo fare affidamento sulla Sua grazia e sul Suo sacerdozio.
Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài.
Ovviamente ti forniremmo dei dipendenti.
Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ có một đội nhân viên làm việc cho bà.
Poi Steven Spielberg, ovviamente, raffigura i dinosauri come creature molto sociali.
Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao.
Ovviamente, non ho visto nessun film prodotto negli ultimi tre anni, ma lo conosco.
Rõ ràng là tôi không được xem bất cứ bộ phim nào trong 3 năm nay... nhưng tôi thạo về nó.
Tu ovviamente pensi di no.
Còn cậu thì nghĩ là không.
Aiutare se stessa, ovviamente.
Tự giúp mình thì đúng hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovviamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.