โยกคลอน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โยกคลอน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โยกคลอน trong Tiếng Thái.

Từ โยกคลอน trong Tiếng Thái có các nghĩa là cái bập bênh, dao động, sắp đổ, chơi bập bênh, lảo đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โยกคลอน

cái bập bênh

(seesaw)

dao động

(seesaw)

sắp đổ

(totter)

chơi bập bênh

(seesaw)

lảo đảo

Xem thêm ví dụ

อย่าง ไร ก็ ตาม ใน ศตวรรษ ที่ 16 และ 17 ระบบ นั้น ก็ ถูก สั่น คลอน.
Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay.
1862 แม้จะมีความยากลําบากและความปวดร้าวใจ แต่ศรัทธาของพวกเขาไม่สั่นคลอน และศรัทธาของลูกหลานมากมายของพวกเขาไม่สั่นคลอนเช่นกัน
Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.
แต่ ละ คน มี หน้า ที่ เก็บ โต๊ะ และ ล้าง จาน ซึ่ง หมาย ความ ว่า พวก เขา จะ ต้อง ไป โยก น้ํา จาก บ่อ และ ต้ม น้ํา ก่อน.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
เป็น ความ จริง ที่ ว่า ผู้ สอน ที่ มี ประสิทธิภาพ ต้อง มี ความ เชื่อ มั่น ไม่ สั่น คลอน.
Đành rằng một người dạy dỗ hữu hiệu nên tin chắc những gì mình dạy.
ช่อง โหว่ ใน ประมวล กฎหมาย อาญา, ความ ยุ่งยาก ใน การ ใช้ กฎหมาย อย่าง เที่ยงธรรม, และ การ ตัดสิน ที่ น่า สงสัย ของ ศาล ได้ ทํา ให้ ความ ไว้ วางใจ ของ ประชาชน สั่น คลอน อย่าง รุนแรง.
Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta.
(มัดธาย 22:37) ความ ภักดี อย่าง ไม่ สั่น คลอน ที่ พวก เขา มี ต่อ พระ ยะโฮวา ได้ พิสูจน์ ว่า ซาตาน เป็น ฝ่าย ผิด ใน ประเด็น เรื่อง ความ ซื่อ สัตย์ มั่นคง ของ มนุษย์.
(Ma-thi-ơ 22:37) Lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ Sa-tan sai lầm khi đặt nghi vấn về lòng trung kiên của con người.
ผล ก็ คือ ความ มั่น ใจ ของ ผู้ คน ที่ มี ใน คัมภีร์ ไบเบิล ได้ สั่น คลอน ไป.
Vì thế mà niềm tin của người ta nơi Kinh-thánh bị lung lay.
ด้วย ความ ขอบพระคุณ สําหรับ การ ช่วยเหลือ ที่ ได้ รับ ดาวิด ประกาศ ถึง ความ หนักแน่น ไม่ สั่น คลอน ของ ความ รัก ที่ ท่าน มี ต่อ พระ ผู้ ช่วย ให้ รอด.
Biết ơn về điều này, Đa-vít đã tuyên xưng tình yêu thương vững bền, không gì lay chuyển của ông đối với Đấng Giải Cứu mình.
ดูเถิด, ข้าพเจ้ากล่าวแก่ท่าน, ไม่เลย; เพราะท่านมาถึงตรงนี้ไม่ได้นอกจากเป็นไปโดยพระวจนะของพระคริสต์พร้อมด้วย ศรัทธา อันไม่สั่นคลอนในพระองค์, โดยวางใจอย่างเต็มที่ในคุณงามความดีของพระองค์ผู้ทรงอานุภาพที่จะช่วยให้รอด.
Này, tôi nói cho các người hay: Chưa; vì các người đã không đến đó được nếu không nhờ lời của Đấng Ky Tô và với một đức tin nơi Ngài không bị lay chuyển và sự trông cậy hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.
16 โดย ทาง ผู้ พยากรณ์ ดานิเอล ชาย ผู้ มี ความ เชื่อ ที่ ไม่ สั่น คลอน พระ ยะโฮวา ได้ ประทาน คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ “เจ็ด สิบ สัปดาห์.”
16 Qua nhà tiên tri Đa-ni-ên—một người có đức tin vững chắc—Đức Giê-hô-va đã cho lời tiên tri liên hệ đến “bảy mươi tuần-lễ”.
ยึด มั่น กับ การ ประกาศ อย่าง เปิด เผยเกี่ยว กับ ความ หวัง ของ คุณโดย ไม่ สั่น คลอน
Hãy cầm giữ sự làm chứng về điều trông cậy chúng ta chẳng chuyển lay
ทุก วัน นี้ มี แรง กดดัน หลาย อย่าง ทํา ให้ ชีวิต สมรส สั่น คลอน.
Ngày nay, hôn nhân thường có nguy cơ tan vỡ vì nhiều nguyên nhân.
ดูเถิด, ข้าพเจ้ากล่าวแก่ท่าน, ไม่เลย; เพราะท่านมาถึงตรงนี้ไม่ได้นอกจากเป็นไปโดยพระวจนะของพระคริสต์พร้อมด้วยศรัทธาขอันไม่สั่นคลอนในพระองค์, โดยวางใจคอย่างเต็มที่ในคุณงามความดีของพระองค์ผู้ทรงอานุภาพที่จะช่วยให้รอด.
Này, tôi nói cho các người hay: Chưa; vì các người đã không đến đó được nếu không nhờ lời của Đấng Ky Tô và với một bđức tin nơi Ngài không bị lay chuyển và csự trông cậy hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.
(1 ติโมเธียว 4:8; 6:9, 10) ถ้า อย่าง นั้น เรา ควร อธิษฐาน อย่าง แรง กล้า ขอ ความ ช่วยเหลือ จาก พระเจ้า ที่ จะ แทน ที่ แนว โน้ม เช่น นั้น ใน ตัว เรา ด้วย ความ รัก ที่ ไม่ สั่น คลอน ต่อ พระ ยะโฮวา และ ด้วย ความ สํานึก บุญคุณ ต่อ สิ่ง สารพัด ที่ พระองค์ และ พระ บุตร ได้ ทรง กระทํา เพื่อ เรา.—1 โยฮัน 4:10, 16.
(1 Ti-mô-thê 4:8; 6:9, 10) Chúng ta phải tha thiết cầu xin Đức Chúa Trời giúp thay thế các khuynh hướng đó bằng tình yêu thương sâu xa đối với Đức Giê-hô-va và lòng biết ơn về tất cả những gì Ngài và Con Ngài đã làm cho chúng ta.—1 Giăng 4:10, 16.
1 เพื่อ จะ ยืนหยัด มั่นคง ใน ความ เชื่อ ท่ามกลาง โลก ที่ สั่น คลอน เรา ต้อง ไว้ วางใจ พระ ยะโฮวา.
1 Để đứng vững trong đức tin giữa một thế gian bất ổn, chúng ta phải tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
2553 – รายงานวิเคราะห์เศรษฐกิจเอเชียตะวันออกและแปซิฟิกฉบับล่าสุดซึ่งธนาคารโลกนําออกเผยแพร่ ในวันนี้ระบุว่า เศรษฐกิจของภูมิภาคได้ฟื้นตัวแล้วอย่างเข้มแข็ง แต่ในปัจจุบัน ผู้รับผิดชอบด้านนโยบายจําเป็นที่จะต้องหันมาให้ความสําคัญกับการบริหารความเสี่ยงใหม่ ๆ ที่เกิดขึ้นซึ่งอาจสั่นคลอนเสถียรภาพของเศรษฐกิจมหภาคได้
Tokyo – ngày 19/10/2010 - Hôm nay Ngân hàng Thế giới nói trong Cập nhật kinh tế khu vực Đông Á và Thái Bình Dương: phục hồi kinh tế ở khu vực Đông Á và Thái Bình Dương đang diễn ra nhanh chóng nhưng nay phải chú ý đến việc quản lý các nguy cơ đang nổi lên có thể tạo ra các thách thức cho ổn định kinh tế vĩ mô.
(เฮ็บราย 3:14) ความ ไว้ วางใจ อาจ สั่น คลอน ได้ หาก เรา ไม่ ได้ ยึด ไว้ “ให้ มั่นคง.”
Lòng tin của chúng ta có thể bị rúng động nếu không được ‘giữ vững’.
ยิ่ง กว่า นั้น เมื่อ เรา ตระหนัก ว่า การ ยืนหยัด ด้วย ความ กล้า ของ เรา นํา ความ ยินดี และ พระ เกียรติ มา สู่ พระ ยะโฮวา เรา ก็ ยิ่ง ตั้งใจ แน่วแน่ ที่ จะ ไม่ สั่น คลอน.
Ngoài ra, khi ý thức rằng lập trường can đảm của chúng ta làm đẹp lòng và tôn vinh Đức Giê-hô-va, chúng ta càng quyết tâm không trở nên yếu đuối.
สํานัก ข่าว ทรง อิทธิพล แห่ง หนึ่ง ใน เอเธนส์ เริ่ม โจมตี ฉบับ แปล ของ พาลลิส โดย ตรา หน้า ฉบับ นี้ ว่า เป็น ผู้ สนับสนุน “พวก อเทวนิยม,” “พวก ทรยศ,” และ เป็น “สาย ของ มหาอํานาจ ต่าง ชาติ” ซึ่ง มุ่ง หมาย จะ ทํา ให้ สังคม กรีก สั่น คลอน.
Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp.
เรา ไม่ สามารถ สร้าง ความ หวัง ใน เรื่อง ความ ยุติธรรม ไว้ บน รากฐาน ที่ สั่น คลอน แห่ง คํา สัญญา ของ มนุษย์ กระนั้น เรา สามารถ วางใจ ใน คํา ตรัส ของ พระ ผู้ สร้าง องค์ เปี่ยม ด้วย ความ รัก.
Chúng ta không thể xây hy vọng về công lý trên nền móng lung lay là lời hứa của con người, tuy nhiên chúng ta có thể tin lời của Đấng Tạo Hóa yêu thương.
4:1) ทุก คน ใน ประชาคม รวม ทั้ง คน ที่ มี หน้า ที่ รับผิดชอบ จําเป็น ต้อง เป็น เหมือน ติโมเธียว ใน การ แสดง ความ เชื่อ ที่ มั่นคง ไม่ สั่น คลอน.
Tất cả các tín đồ, kể cả những người có chức vụ, cần theo gương của Ti-mô-thê trong việc thể hiện đức tin mạnh và kiên định.
อีก ทั้ง ช่วย ทํา ให้ ความ เชื่อ เป็น ที่ น่า ปรารถนา, สันติ สุข ยั่งยืน นาน, และ ความ รัก ไม่ สั่น คลอน.”
Nó làm cho đức tin đáng chuộng, sự bình an được lâu dài và tình yêu thương không lay chuyển”.
เอลียาห์ ต้อง ช่วย คน เหล่า นั้น ให้ รับใช้ พระ ยะโฮวา อย่าง ซื่อ สัตย์ ต่อ ไป และ เป็น แบบ อย่าง ให้ พวก เขา ใน เรื่อง ความ ภักดี อย่าง ไม่ สั่น คลอน ใน ยุค ที่ เต็ม ไป ด้วย การ นมัสการ เท็จ.
Họ cần ông tiếp tục trung thành phụng sự, nêu gương trung thành với Đức Giê-hô-va trong những thời khắc khó khăn này.
แต่ เมื่อ แต่ ละ คน ได้ รับ การ ชัก นํา ให้ มา เป็น เพื่อน กัน โดย ความ รัก ที่ ทั้ง สอง ฝ่าย มี ต่อ พระเจ้า มิตรภาพ ของ พวก เขา จะ ไม่ สั่น คลอน.
Nhưng khi người ta kết thân vì cùng yêu mến Ngài, tình bạn mới vững bền, không gì phá vỡ được.
และ พวก เขา พัฒนา ความ มั่น ใจ ที่ ไม่ สั่น คลอน ใน “ชีวิต อนาคต” คราว ที่ มวล มนุษยชาติ ทั้ง สิ้น จะ ปฏิบัติ ตาม หลัก ศีลธรรม ใน คัมภีร์ ไบเบิล.—1 ติโมเธียว 4:8, ล. ม.
Và họ phát triển niềm tin vững chắc nơi “đời sau” khi toàn thể nhân loại noi theo đạo đức của Kinh Thánh.—1 Ti-mô-thê 4:8.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โยกคลอน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.