označení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ označení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ označení trong Tiếng Séc.

Từ označení trong Tiếng Séc có các nghĩa là dấu hiệu, dấu, tên, tên gọi, nhãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ označení

dấu hiệu

(sign)

dấu

(mark)

tên

(denomination)

tên gọi

(appellation)

nhãn

(tag)

Xem thêm ví dụ

Svědek této smlouvy je v úpisu označen jako sluha „Tattannua, místodržitele Za Řekou“. Je to ten samý Tattenai, o kterém se píše v biblické knize Ezra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Jakým symbolem je v Peutingerově mapě označen Řím?
Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma?
Pokud jste dostali varování o podezřelé aktivitě na účtu, mohou se navíc zobrazovat až 3 IP adresy označené jako podezřelé.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
b) Co je „označení“, kdo je nyní má a k čemu povede to, že je má?
b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
„PEKLO,“ vysvětluje Nová katolická encyklopedie (angl.), je slovo, „jehož se užívá k označení místa, kde jsou odsouzení“.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
Je označena jako naléhavá?
Nó có đóng dấu khẩn không?
Oprávněně tedy mohl přijmout označení „Kristus, Syn živého Boha“. (Matouš 16:16; Daniel 9:25)
Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25.
Většina registrátorů pro ně používá označení „soukromá registrace“, „soukromí WHOIS“, „soukromí registrace“ nebo „nastavení soukromí“.
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
Při zobrazování drobečkových navigací doporučujeme používat označení strukturovaných dat drobečkové navigace28.
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
Př 1:7 – Proč je bázeň před Jehovou označena jako „počátek poznání“?
Ch 1:7—Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là “khởi-đầu sự tri-thức” theo nghĩa nào?
Jeho označení v rámci Indexu GRAU je 4K60.
Mã định danh của GRAU là 4K60.
Je označena GPS sledovačem, kterého budete muset vyřadit před sebráním lahvičky.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
V souladu s tím, co již bylo řečeno, je jedině Bůh označen jako ‚Ten, který slyší modlitbu‘.
Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Herse (IPA: /ˈhɜrsiː/ HUR-see, řecky Ἕρση), dříve známý pod označením S/2003 J 17, je přirozený satelit Jupiteru.
Herse ( /ˈhɜrsiː/ HUR-seeHUR-see; tiếng Hy Lạp: Ἕρση), hay Jupiter L, trước đó được biết tới với ký hiệu là S/2003 J 17, là một vệ tinh tự nhiên của Sao Mộc.
„Nikdo nemohl kupovat ani prodávat kromě osoby, jež má to označení, jméno divokého zvířete nebo číslo jeho jména.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
Označení „Nizozemí“ se vztahuje na přímořskou oblast mezi Německem a Francií a zahrnuje dnešní Belgii, Nizozemsko a Lucembursko.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
Poprvé byl termín phishing použit v usenetové skupině alt.online-service.america-online dne 2. ledna 1996, ačkoli se označení mohlo objevil již dříve v tištěném magazínu 2600: The Hacker Quarterly.
Thuật ngữ "phishing" được đề cập lần đầu tiên trên nhóm tin Usenet alt.online-service.America-online vào ngày 2 tháng 1 năm 1996, dù thuật ngữ này có thể đã xuất hiện từ trước đó trong bản in của tạp chí dành cho hacker 2600.
Jak může toto označení pomáhat nositelům kněžství?
Cụm từ này có thể giúp những người nắm giữ chức tư tế trong các phương diện nào?
Když tedy Satan začal Evě lhát, právě tehdy se stal Satanem. Toto označení pochází z hebrejského slova, které znamená „odpůrce“.
Vậy, khi Sa-tan nói dối với Ê-va, đó chính là lúc hắn bắt đầu trở thành Sa-tan—một từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “kẻ chống đối”.
Z koho se skládá „věrný a rozvážný otrok“ a jaké označení se pro ně užívá jako pro jednotlivce?
Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một?
Poprvé byl spatřen týmem vědců z programu Cassini a bylo mu dáno dočasné označení S/2004 S 1.
Methone lần đầu tiên được phát hiện ra bởi Đội xử lý ảnh từ tàu Cassini và được đặt ký hiệu tạm thời là S/2004 S 1.
30 Ve starověku mohla nějaká tyč na vyvýšeném místě sloužit jako „signál“ neboli označení shromaždiště pro lidi či vojska.
30 Vào thời xưa, một cây cột đóng trên một khu đất cao được dùng làm ‘một dấu hiệu’ hay một địa điểm tập họp dân sự hoặc quân đội.
(Římanům 10:10; 2. Korinťanům 4:13) Kornélius byl už před křtem označen jako „oddaný muž, který se . . . bál Boha“. (Skutky 10:2)
(Rô-ma 10:10; 2 Cô-rinh-tô 4:13) Trước khi làm báp têm, Cọt-nây được gọi là người ‘đạo-đức, kính-sợ Đức Chúa Trời’.—Công-vụ 10:2.
" Šel jsem kolem jeho zahrady, a označený, s jedním okem,
" Tôi đi ngang qua khu vườn của mình, và đánh dấu, với một mắt,
Pokyny k označení žádosti o reklamu z aplikace najdete v části o nastavení obsahu určeného dětem na webu pro vývojáře sady SDK pro mobilní reklamy Google v systémech Android a iOS.
Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ označení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.