ปอมนิลา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปอมนิลา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปอมนิลา trong Tiếng Thái.

Từ ปอมนิลา trong Tiếng Thái có các nghĩa là đỉnh cột, chuối sợi, vỏ dùng để dệt, đầu cột, cây chuối abaca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปอมนิลา

đỉnh cột

chuối sợi

(abaca)

vỏ dùng để dệt

đầu cột

cây chuối abaca

(abaca)

Xem thêm ví dụ

สอง พี่ น้อง วัย ใกล้ จะ 30 ปี จาก สหรัฐ ซึ่ง รับใช้ ใน สาธารณรัฐ โดมินิกัน เล่า ว่า “มี ธรรมเนียม หลาย อย่าง ที่ จะ ต้อง ปรับ ตัว.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
ต้นจําพวกยมผาจีนผุดขึ้นไปทั่วถนน ในเมืองนิวยอร์ก
Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.
อีโบลาที่อยู่หน้าบ้านใครบางคน อาจมาถึงเราในไม่ช้าก็เร็ว
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
(2 โครนิกา 26:3, 4, 16; สุภาษิต 18:12; 19:20) ดัง นั้น ถ้า เรา ‘ก้าว พลาด ไป ประการ ใด ก่อน ที่ เรา รู้ ตัว’ และ ได้ รับ คํา แนะ นํา ที่ จําเป็น จาก พระ คํา ของ พระเจ้า ขอ ให้ เรา เลียน แบบ ความ อาวุโส, ความ สังเกต เข้าใจ ฝ่าย วิญญาณ, และ ความ ถ่อม ใจ ของ บารุค.—ฆะลาเตีย 6:1, ล. ม.
(2 Sử- 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
และมันเริ่มต้นกับนักเรียนของผม ชื่อ นิ
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิวซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
ใน ราย ชื่อ ที่ อา มาราห์ อักษร ภาพ ที่ อ่าน ว่า “ยาห์เว ใน โชซู” มี ลักษณะ คล้าย กัน กับ อักษร ภาพ ที่ ใช้ แทน ดินแดน อื่น ๆ ของ โชซู ซึ่ง เชื่อ กัน ว่า ได้ แก่ เซอีร และ ลาบาน.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
การ กระทํา ของ ท่าน อย่าง หนึ่ง ที่ ขาด ความ เคารพ ยําเกรง พระเจ้า ส่ง ผล ให้ ท่าน เป็น โรค ผิวหนัง ที่ น่า รังเกียจ ซึ่ง ทํา ให้ ท่าน กลาย เป็น คน ทุพพลภาพ ดัง นั้น ท่าน จึง ไม่ สามารถ ปฏิบัติ ราชกิจ ทั้ง ปวง ของ ท่าน ได้ อีก ต่อ ไป.—2 โครนิกา 26:16-21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
(2 ซามูเอล 12:1-13; 2 โครนิกา 26:16-20) ใน ทุก วัน นี้ องค์การ ของ พระ ยะโฮวา แต่ง ตั้ง มนุษย์ ที่ ไม่ สมบูรณ์ เพื่อ ให้ คํา แนะ นํา และ คริสเตียน ที่ อาวุโส ยินดี ยอม รับ คํา แนะ นํา นั้น และ นํา ไป ใช้.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
และเมื่อดิฉันกลับมาตั้งหลักฐานในกรุงนิวยอร์กหลังจากนั้น ดิฉันกังวลใจว่าดิฉันอาจจะลืม บทเรียนที่สําคัญมากที่สุดที่ดิฉันได้เรียนรู้ในช่วงเวลานั้น
Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó.
ผู้คนเกือบ 400,000 คนเดินขบวน ในเมืองนิวยอร์ก ก่อนการประชุมวาระพิเศษของสหประชาชาติ เกี่ยวกับเรื่องนี้
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
ต่อ มา หลัง จาก ที่ สามี เธอ เสีย ชีวิต เธอ ถาม พ่อ ว่า ต้องการ ให้ เธอ ลา ออก จาก เบเธล เพื่อ ดู แล ท่าน หรือ ไม่.
Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không.
ยัง มี เหตุ ผล อีก ประการ หนึ่ง ซึ่ง ทํา ให้ นิวยอร์ก เป็น ตัว เลือก ที่ เหมาะ สม.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
พวก เขา อาจ ไม่ กล้า ขอ ลา หยุด งาน เพื่อ เข้า ร่วม การ ประชุม ภาค ทุก วาระ ใน การ นมัสการ พระ ยะโฮวา ร่วม กับ พี่ น้อง ของ เขา.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
19 หลัง จาก ได้ ชัย ชนะ ที่ เกากาเมลา อะเล็กซานเดอร์ ได้ บุก ต่อ ไป เพื่อ จะ ตี เมือง หลวง ต่าง ๆ ของ เปอร์เซีย คือ บาบูโลน, ซูซา, เพอร์เซโพลิส, และ เอกบาทานา.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
จิตวิญญาณ ของ ลาซะโร ไป สวรรค์ ไหม?
Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không?
การ ใช้ สรรพนาม “เรา” โดย ตลอด ใน จดหมาย ที่ มี ไป ถึง ประชาคม เธซะโลนิเก—ทั้ง สอง ฉบับ เขียน จาก เมือง โกรินโธ ใน ช่วง นั้น—เป็น ข้อ สันนิษฐาน ว่า ซีลา กับ ติโมเธียว มี บทบาท ร่วม ใน การ เขียน.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
9 สิ่ง ที่ น่า ชมเชย ก็ คือ ชาว เอเฟโซส เกลียด ชัง “การ ประพฤติ ของ พวก นิโกลายตัน.”
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
นั่นคือนักเรียนดาวเด่นของเรา สุนัขพันธุ์ลาบาดอร์ มันสอนให้เราหลายคนให้รู้ว่า การเล่นคืออะไร และเหล่าอาจารย์ผู้สูงอายุ และหมดกําลังวังชาคอยรับผิดชอบ
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
เมื่อ ได้ ยิน ว่า พระ เยซู มา จาก มณฑล ใด ปีลาต จึง พยายาม ส่ง เรื่อง ไป ให้ เฮโรด อันติปา ซึ่ง เป็น ผู้ ปกครอง แคว้น แกลิลี.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
มี หลักฐาน ว่า แทน ที่ จะ ได้ รับ การ แปล จาก ภาษา ลาติน หรือ กรีก ใน สมัย ของ เชม-ทอบ เนื้อ ความ จาก มัดธาย ฉบับ นี้ เก่า แก่ มาก และ เดิม เขียน เป็น ภาษา ฮีบรู.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
ไม่ ว่า กรณี ใด ไม่ ช้า ไม่ นาน ลาบาน ก็ คิด หา ช่อง ทาง จะ แสวง ประโยชน์ จาก หลาน ชาย ของ ตน.
Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này.
มาเรีย พี่ สาว ของ ลาซะโร เคย ชโลม พระ บาท พระ เยซู ด้วย น้ํามัน หอม ที่ มี ราคา เกือบ เท่า กับ ค่า จ้าง หนึ่ง ปี!
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
เซอร์เดนิส มัลลิสเตอร์ บัญชาหอคอยชาโดว์มา 20 ปี
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปอมนิลา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.