ป้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ป้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ป้า trong Tiếng Thái.

Từ ป้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là cô, thím, dì, m. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ป้า

noun

ป้าก็บ่นพร่าม ยังกะกําลังเทศนาแน่ะ
Có một bà cứ đưa ra những lời thuyết giáo về cách cư xử.

thím

noun

noun

โอว และนี่ตอนใส่แจ็กเก็ตหนัง ที่คุณป้าเพเนโลปีให้
Oh, và đây là nó đang mặc áo khoác da mà Penelope cho nó.

m

noun

Xem thêm ví dụ

วันนี้ ป้าของผม เธอกําลังสู้อย่างกล้าหาญ ผ่านขั้นตอนต่างๆ เหล่านี้ ด้วยการมองโลกในแง่ดีอย่างยิ่ง
tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
ระหว่าง ที่ ผม สืบ เสาะ หา คํา ตอบ ที่ มี ความหมาย ให้ ตัว เอง คุณ ป้า ของ ผม ซึ่ง เป็น พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พูด เรื่อง ความ เชื่อ ของ ท่าน.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
* ต้องการความช่วยเหลือ: บุตรธิดา ญาติพี่น้อง ลุงป้าน้าอา ปู่ย่าตายาย และเพื่อนแท้ที่จะรับใช้เป็นครูพี่เลี้ยงและร่วมมือช่วยเหลือตามเส้นทางแห่งพันธสัญญา
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
ใน ขณะ เดียว กัน ฉัน สร้าง สาย สัมพันธ์ กับ ลุง และ ป้า จน สนิทสนม กัน มาก เป็น พิเศษ ลุง ฟิลิป กับ ป้า ลอเรน เทย์เลอร์ ซึ่ง อยู่ ใน ประชาคม โมอิ เช่น กัน.
Lúc đó, tôi rất thân với cô chú tôi, cô Lorraine và chú Philip Taylor.
ป้าแกหายไปนานชะมัดเลย
Đáng lẽ bà ta phải quay lại đây rồi chứ.
พวกเราควรจะขออนุญาติคุณป้าก่อน
Bọn con lẽ ra nên xin phép trước.
ผ่านชั่วโมงสุดท้ายของสามีของพวกเธอและมาจนถึงปัจจุบัน สตรีที่มั่นคงเหล่านี้ได้แสดงให้เห็นความเข้มแข็งและความกล้าหาญที่สตรีผู้รักษาพันธสัญญาแสดงออกมาตลอด2 คงเป็นไปไม่ได้ที่จะวัดอิทธิพลที่สตรีเช่นนี้มี ไม่เฉพาะต่อครอบครัวเท่านั้นแต่ต่อศาสนจักรของพระเจ้าด้วย ในฐานะภรรยา สตรี และคุณย่าคุณยาย ในฐานะพี่สาวน้องสาว และคุณป้าคุณน้า ในฐานะครูและผู้นํา และโดยเฉพาะอย่างยิ่งในฐานะแบบอย่างอันเยี่ยมยอดและผู้อุทิศตนปกป้องศรัทธา3
Qua những giờ phút cuối cùng của chồng họ và tiếp tục cho đến bây giờ, những người phụ nữ kiên quyết này đã cho thấy sức mạnh và lòng dũng cảm luôn thấy được ở các phụ nữ tuân giữ giao ước.2 Ảnh hưởng mà những người phụ nữ đó để lại sẽ không thể nào đo lường được, không phải chỉ đối với gia đình mà còn đối với Giáo Hội của Chúa, với tư cách là những người vợ, người mẹ, và người bà; là chị em và cô ; là giảng viên và người lãnh đạo; nhất là tấm gương mẫu mực và là những người tận tình bênh vực cho đức tin.3
เชื้อเพลิงของเรา ป้าจะเที่ยวยกให้ใครง่ายๆไม่ได้
Không phải quyền của quyết định!
ป้าก็ว่าไม่นะ
Cũng không nốt!
ป้าผมบอกว่ามันช่วยไม่ให้ผมร่วงได้
tôi nói làm vậy đỡ bị rụng tóc.
"อย่ามาบอกป้า เรื่องการค้นพบตัวเองอะไรนั่น"
"Chúng tôi không cần loại tự huyễn hoang tưởng.
แมรี่ส่งมันฝรั่งไปให้ป้าการ์ดิเนอร์ของเธอหน่อย
Mary, đưa khoai tây cho mợ Gardiner.
ถ้าต้องการติดต่อผม ติดต่อมาทางป้านะ
Đến đó anh có thể tìm cô ấy
ป้าของฉัน, โทนี่
của Em, Cô Toni.
(เสียงหัวเราะ) เขาคือหลานชายลําดับที่ 7 ของภรรยาของพ่อ ของสามีของป้าลําดับที่ 5 ของป้าของผม หรือพูดง่ายๆ ก็คือพี่ชายของผม
(Cười lớn) Ông ấy là cháu cố 7 đời của vợ của ba của chồng của bà đời thứ 5 của tôi, vì vậy, thực tế, ông ấy là anh tôi.
เขา บอก เธอ ว่า “มัน อันตราย นะ ครับ ที่ คุณ ป้า จะ เปลี่ยน หลอด ไฟ เอง.”
Anh nói: “Bà làm một mình như vậy thì nguy hiểm lắm”.
ความรักคือการทําให้มีที่ว่างในชีวิตสําหรับคนอื่น เหมือนป้าแครอลทําให้ดิฉัน
Tình yêu thương là dành một chỗ trong cuộc sống của mình cho một người khác, như Carol đã dành cho tôi.
แต่ป้าของผมเรียกมันว่าตาข่ายดักปีศาจ
tôi bảo cái này là lưới đánh quỷ.
ลายมือ ใน จดหมาย เป็น ของ พ่อ กับ แม่ เขียน ถึง ป้า และ ถาม ข่าว คราว ของ ฉัน เสมอ.
Trong những lá thư ba mẹ tôi viết luôn hỏi tôi về tôi.
ภาพของป้าอกาธาได้ทั้งหมดที่ฉันสามารถคิดของการดื่มทั้งหมดนี้ในและ การเข้าถึงการแปลงขวานกับผลตอบแทนของฉัน
Tất cả những gì tôi có thể nghĩ đến là hình ảnh của Agatha uống tất cả những điều này và tiếp cận để làm sắc nét rìu chống lại trở lại của tôi.
ป้าก็มั่นใจว่าเขาอยู่
Chắc chắn là thế.
ไม่มีเจ้าชายหรอกค่ะ ป้าอิโมเจน
Không có hoàng tử nào cả, Imogen à.
ผมพาป้าไปหาหมอตามที่หมอนัดทุกนัด และผมทําอาหารกลางวันให้ป้าทุกวัน
Tôi đưa bác ấy đi gặp hẹn và ngày nào cũng nấu bữa trưa cho bác ấy.
ป้าไม่คิดว่า เราควรเป็นผู้ตัดสิน ว่า ใครควรอยู่ หรือ ใครควรตาย
Ta không nghĩ chúng ta có thể nói một người đáng được sống hay chết.
เขาพาป้าไปเที่ยวชายหาด วันอาทิตย์
Ông ấy đã đưa ta đến bãi biển vào một ngày chủ nhật.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ป้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.