ป้ายโฆษณา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ป้ายโฆษณา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ป้ายโฆษณา trong Tiếng Thái.

Từ ป้ายโฆษณา trong Tiếng Thái có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告, áp phích, bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ป้ายโฆษณา

quảng cáo

(poster)

giới thiệu

(ad)

廣告

áp phích

(placard)

bảng

(sign)

Xem thêm ví dụ

จะ จัด ให้ มี การ ศึกษา พระ คัมภีร์ ที่ บ้าน โดย ไม่ เสีย ค่า ได้ โดย การ เขียน ถึง ผู้ พิมพ์ โฆษณา วารสาร นี้.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
เรามีป้ายแขวนเอาไว้ในห้องทํางานค่ะว่า เราจะสามารถเชื่อมโยงกับอนาคตได้อย่างไร
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
โปรดป้อนชื่อของป้ายกํากับใหม่
Hãy chèn tên của thẻ mới
หากผู้เผยแพร่โฆษณาเปิดบัญชีเพิ่มเติม ระบบจะระบุบัญชีดังกล่าวเป็นรายการซ้ํา และบัญชีใดบัญชีหนึ่งหรือทั้งสองบัญชีจะถูกปิดใช้
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
หรืออยู่ระหว่างป้ายกํากับ
Hoặc giữa các thẻ
ฉันเคยปลื้มโฆษณา กกน.ของเธอด้วยนะ
Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh
มี หลาย ตัว อย่าง ใน ทํานอง นี้ เช่น ป้าย เตือน คุณ ให้ ระวัง ไฟฟ้า แรง สูง, คํา ประกาศ ทาง วิทยุ เรื่อง พายุ ที่ เคลื่อน เข้า มา อย่าง รวด เร็ว ใน บริเวณ ที่ คุณ อยู่, เสียง เครื่อง ยนต์ รถ ของ คุณ ดัง ผิด ปกติ ขณะ ที่ คุณ ขับ อยู่ บน ถนน ที่ มี การ จราจร คับคั่ง.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
และก็ โฆษณาเชิงสร้างสรรค์ ที่พูดถึง เศรษฐกิจ และ ความมั่นคงของชาติ
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
หากได้รับคําเตือนเกี่ยวกับกิจกรรมที่น่าสงสัยในบัญชี คุณอาจเห็นที่อยู่ IP ที่ติดป้ายกํากับว่าน่าสงสัยสูงสุดถึง 3 รายการ
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
ตัวอย่างโฆษณาเนทีฟบนเครือข่ายเนื้อหา
Ví dụ về quảng cáo nội dung gốc:
คริสเตียน บาง คน อาจ รู้สึก ว่า เขา จะ รับ เอา รางวัล ใน การ จับ ฉลาก นั้น ได้ ซึ่ง ไม่ ได้ เกี่ยว พัน กับ การ พนัน เช่น เดียว กับ ที่ เขา จะ รับ ตัว อย่าง หรือ ของ กํานัล อื่น ๆ ฟรี ได้ ซึ่ง ธุรกิจ หรือ ร้าน ค้า อาจ ใช้ ใน โครงการ โฆษณา ของ ตน.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
โฆษณาวิดีโอจะใช้ได้เมื่อคุณโฆษณาแอปใน Google Play Store หรือ App Store เท่านั้น
Quảng cáo video chỉ có thể sử dụng nếu bạn đang quảng cáo một ứng dụng trên cửa hàng Google Play hoặc trên App Store.
หก สิบ ปี ต่อ มา ใน วัน ที่ 18 กันยายน 1999 มี การ ระลึก ถึง การ เสีย ชีวิต ของ ดิกมันน์ โดย มูลนิธิ บรันเดนบูร์ก เมโมเรียล และ ปัจจุบัน แผ่น ป้าย รําลึก นี้ จึง เตือน ผู้ เยี่ยม ชม ให้ นึก ถึง ความ กล้า หาญ และ ความ เชื่อ อัน เข้มแข็ง ของ เขา.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
หนังสือ พิมพ์ ฉบับ นี้ กล่าว ถึง เหตุ ผล อย่าง หนึ่ง ซึ่ง ทํา ให้ เจตคติ ของ ประชาชน เปลี่ยน ไป ดัง นี้: “การ เปลี่ยน เจตคติ นี้ เป็น ผล โดย ตรง จาก การ รณรงค์ โฆษณา ที่ ได้ รับ ทุน จาก รัฐบาล ซึ่ง อาจ จะ แพง ที่ สุด และ ยาว นาน ที่ สุด ใน ประวัติศาสตร์ ของ ประเทศ แคนาดา.”
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
ความ คิด แบบ นี้ ได้ รับ การ ส่ง เสริม จาก การ โฆษณา ต่าง ๆ, ความ บันเทิง อัน เป็น ที่ นิยม, และ สื่อมวลชน.
Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng.
กระนั้น ร้าน ค้า หรือ ธุรกิจ อย่าง ใด อย่าง หนึ่ง อาจ ใช้ การ จับ ฉลาก เป็น เครื่อง มือ โฆษณา.
Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo.
(1 โกรินโธ 7:31) อัน ที่ จริง เรา ต้อง พยายาม อย่าง เต็ม ที่ เพื่อ ป้องกัน ไม่ ให้ ตัว เอง ถูก ชัก นํา ให้ หลง โดย คํา โฆษณา ชวน เชื่อ ของ โลก.
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối.
การตั้งค่าตัวกลางของคุณจะบอกให้ AdMob ทราบว่าจะเลือกระหว่างเครือข่าย AdMob เครือข่ายโฆษณาของบุคคลที่สาม และแคมเปญโฆษณาเฮาส์แอ็ดได้อย่างไร ค่า eCPM เป็นตัวกําหนดลําดับของเครือข่ายโฆษณาที่จะแสดงโฆษณา โดยที่ค่า eCPM สูงสุดจะแสดงเป็นลําดับแรก นั่นหมายความว่า หากเครือข่าย AdMob หรือเครือข่ายโฆษณาอื่นมีค่า eCPM สูงกว่าพร้อมด้วยอัตราการส่งโฆษณา 100% หรือเกือบ 100% แหล่งที่มาของโฆษณาอื่นๆ รวมถึงแคมเปญโฆษณาเฮาส์แอ็ดจะได้รับการแสดงน้อยครั้งกว่า
Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn.
การ โฆษณา ที่ ประสบ ความ สําเร็จ ใช้ ถ้อย คํา และ ภาพ ที่ ดึงดูด ใจ เพื่อ กระตุ้น ความ ปรารถนา และ ความ อยาก ของ ผู้ บริโภค.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
ส่วน บาง คน โฆษณา ธุรกิจ ของ ตน โดย ให้ บทความ, จุลสาร, ข้อมูล ใน อินเทอร์เน็ต, หรือ เทป วีดิทัศน์ และ เทป บันทึก เสียง กับ เพื่อน ร่วม ความ เชื่อ โดย ที่ พี่ น้อง ไม่ ได้ ขอ.
Những người khác đẩy mạnh kinh doanh của họ bằng cách đến với anh em cùng đạo và trao cho họ những bài báo, sách hoặc băng hay cho họ biết về thông tin trên Internet.
แสดงป้ายกํากับของ digiKam
Hiện & thẻ digiKam
อย่างให้ฉลากข้อมูลโภชนาการ หรือโฆษณาหลอกคุณ
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo.
ตุรกีไม่ได้เข้าร่วมในการโฆษณาต่อต้านอาณานิคม ที่คุณพบเห็นได้ในประเทศอื่นในเขตนี้
Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền.
ข้อมูลเกี่ยวกับแอปเป้าหมายจะได้รับการนําเข้าจาก Play Store (Android) หรือ App Store (iOS) และปรากฏในโฆษณาเนทีฟที่คุณสร้างขึ้นสําหรับแคมเปญ
Thông tin về (các) ứng dụng được nhắm mục tiêu sẽ được nhập từ Cửa hàng Play (Android) hoặc App Store (iOS) và xuất hiện trong quảng cáo gốc mà bạn tạo cho chiến dịch.
26:1, 4, 5, ฉบับ R 73) นอก จาก นั้น เมื่อ อยู่ ที่ หอ ประชุม ราชอาณาจักร คุณ อาจ อธิบาย ให้ ลูก ฟัง เกี่ยว กับ จุด ประสงค์ ของ ห้อง สมุด, ป้าย คํา ประกาศ, และ สิ่ง อื่น ๆ ที่ สําคัญ.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ป้ายโฆษณา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.