pacchetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pacchetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacchetto trong Tiếng Ý.

Từ pacchetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao, gói, gói nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pacchetto

bao

noun

Uno di loro aveva procurato un pacchetto di sigarette e stavano fumando.
Một đứa trong đám chúng đã lấy được một bao thuốc lá, và chúng đang hút thuốc.

gói

noun

Non abbiamo trovato un pacchetto perche'non ce n'era nessuno, signore.
Chúng ta không thể tìm ra một gói hàng bởi vì nó không phải là một thưa ngài.

gói nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Funziona perfettamente durante i test, e si ripiega in un piccolo pacchetto carino.
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
Te ne ho appena dato un pacchetto.
Vừa đưa anh một túi cơ mà.
Un pacchetto sospetto e'stato trovato vicino agli impianti idrici
Một gói đồ đáng ngờ đã được tìm thấy tại nhà máy nước.
Racconta di aver cominciato con 10 pacchetti di bindi, chiedendosi poi cosa avrebbe potuto fare con 10 mila pacchetti.
Cô nói lần đầu tiên cô bắt đầu với 10 gói bindi nhỏ, sau này cô tự hỏi sẽ ra sao nếu cô dùng tới 10 ngàn gói.
Si sedette e prese un po ́goffo pacchetto di carta marrone fuori dalla tasca del cappotto.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Porto in dono un pacchetto per te.
Có vài đồ mới được gửi tới cho cô này.
Ho ricevuto il tuo pacchetto.
cùng nụ cười đầu đời của nó.
Così Kwok Kit se ne va con il suo pacchetto di erbe.
Thế là Kwok Kit rời tiệm với thang thuốc.
Mio marito ha approvato ufficialmente un pacchetto di aiuti umanitari di 80 milioni.
Chồng tôi đã chính thức phê chuẩn gói viện trợ nhân đạo 80 triệu đô la.
Tutta... perchè mi avete mandato a prendere 6 pacchetti di tabacco a Coglolin?
Tại sao ông biểu tôi phải đi tới Cogolin để mua sáu gói thuốc lá hả?
Non molto tempo dopo la cessione, il vicino vendette sia la sua fattoria che quella acquistata dalla famiglia di Leonard in un pacchetto che massimizzò il valore e quindi il prezzo di vendita.
Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao.
Sono un pacchetto unico.
Tôi là một món hoàn hảo.
Qualche anno prima fumavo un pacchetto di sigarette al giorno e facevo una vita molto sedentaria.
Và một vài năm trước đó, tôi là một dân ghiền thuốc lá đến nỗi có thể hút 1 gói 1 ngày, chẳng có hoạt động thể dục thể thao gì cả.
Pertanto, il software distribuito sotto i termini della GPLv1 poteva essere combinato con software a condizioni più permissive, in quanto questo non avrebbe cambiato le condizioni alle quali l'intero pacchetto poteva essere distribuito.
Do đó, phần mềm được phân phối theo các điều khoản của GPLv1 có thể được kết hợp với phần mềm theo các điều khoản dễ hiểu hơn, vì điều này sẽ không thay đổi các điều khoản mà toàn bộ có thể được phân phối.
Frugo nella tasca dei pantaloni e gli do un pacchetto di Gauloise mezzo accartocciato.
Tôi lục túi quần và đưa cho cậu một bao thuốc gauloise nhàu nhĩ.
Ci sono davvero ancora le sorprese nei pacchetti di bagigi?
Họ vẫn còn cho giải thưởng trong những hộp bánh quy Jack sao?
L'indirizzo di quel sito web qui in alto, che vedete qui, microshaft.com, il browser si blocca quando arriva a uno di questi pacchetti e compare un falso antivirus.
Trình duyệt bị sập khi nó gặp một trong các bộ công cụ khai thác mã độc và rồi phần mềm chống virus giả hiện ra.
Un pacchetto strike?
Tập kích?
Un pacchetto di American Spirit blue, per favore.
Một gói American Spirit xanh.
Ho ricevuto un pacchetto avvolto nella carta di giornale e c'era la foto di un uomo sul giornale, ed era morto.
Tôi nhận được một bưu kiện và nó được gói trong giấy báo và có ảnh một người đàn ông trên báo và anh ta đã chết.
Era il rappresentante di un sfondo speculativo, interessato all'acquisto del mio pacchetto azionario di " Voulez ", ad un prezzo sfacciatamente gonfiato.
Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ.
Quello stesso anno, il Parlamento adottò un "pacchetto democratico", che includeva il pluralismo nei commerci, libertà di associazione, assemblea e stampa, una nuova legge elettorale e una radicale revisione della Costituzione, insieme ad altre novità.
Cùng năm đó, Quốc hội đã thông qua một "gói cải cách dân chủ", trong đó bao gồm đa nguyên, tự do hội họp, lập hội, và báo chí; một luật bầu cử mới, và sửa đổi một hiến pháp cấp tiến, và nhiều hoạt động khác.
E credetemi, c'erano tutti gli stereotipi che potete immaginare: stare seduti sul pavimento a gambe incrociate, l'incenso, le tisane, i vegetariani, il pacchetto completo, ma mia mamma ci andava e io ne ero incuriosito e cosi ́ l'accompagnai.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
Questo bel pacchetto di DNA si chiama cromosoma.
Gói ADN lớn này được gọi là nhiễm sắc thể.
Fanno parte del pacchetto, o tutti o nessuno.
Chỉ cần thiếu một thôi, chúng tôi sẽ rút tất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacchetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.