pacco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pacco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacco trong Tiếng Ý.

Từ pacco trong Tiếng Ý có các nghĩa là gói, kiện hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pacco

gói

noun

Marie trova sempre la miglior carta da pacchi.
Marie luôn tìm ra giấy gói quà đẹp nhất.

kiện hàng

noun

Credo che il pacco abbia ucciso la tigre.
Hình như kiện hàng giết chết con hổ rồi.

Xem thêm ví dụ

Pacco da sei di Old Milwaukee o Lone Star, niente di raffinato.
Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác.
Ripeto... Il pacco e'in movimento.
Nhắc lại... hàng đang trên đường đến.
Se lui è il pacco, devo inquadrarlo bene.
Nếu cậu ta là món hàng tôi cần biết kích cỡ
Mi dà una sensazione di passività, di qualcuno che se ne sta seduto comodo in poltrona, aspettando che la conoscenza gli arrivi in un bel pacco regalo.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Ragazzi, avete notato che il pacco arrivato ai Clemensen era indirizzato soltanto a Mary?
Mọi người không để ý là bưu kiện gửi tới gia đình Clemensen không chỉ gửi cho Mary sao?
" Pacco " recapitato e cavo tolto.
Người và dây đều an toàn.
Beh, risulta che il costo del trasporto di un pacco di due chili su una distanza di 10 chilometri con questo veicolo è di soli 24 centesimi.
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu.
Hanno identificato la posizione del pacco.
Chúng đã bao vây vị trí của gói hàng rồi.
Sbarazzati del pacco e vattene da lì.
Vứt ngay cái túi hàng của anh đi rồi biến.
Mentre io portavo il pacco dei libri, mia moglie portava i vestiti e l’altro Testimone trasportava l’occorrente per dormire.
Trong lúc tôi khiêng đống sách, vợ tôi ôm bọc quần áo, còn anh Nhân Chứng kia phụ trách phần chăn nệm.
Pochi giorni dopo, mentre stavamo scaricando un’imbarcazione in entrata, un agente di polizia salutò il colonnello e lo informò: “Signore, il suo pacco è arrivato”.
Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”.
Lasci pure il pacco alla porta.
Cứ để gói hàng ở cửa nhé.
In seguito mia moglie, che non condivideva la mia fede, mi mandò un pacco con un biglietto che diceva: “Ti mando queste focacce e spero che tu possa ammalarti come i tuoi figli”.
Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”.
Fratelli e sorelle, la vita ad esuberanza non ci arriva preparata in un pacco.
Thưa các anh chị em, cuộc sống dư dật không đến với chúng ta trong hình thức đã được làm sẵn.
Monitorare un pacco dalla conferma dell'ordine di Gmail: "Dov'è il mio pacco?"
Theo dõi gói hàng trong thông tin xác nhận đặt hàng gửi đến Gmail của bạn: "Gói hàng của tôi đang ở đâu?"
Ti porterai dietro tutto il giorno un pacco di farina?
Em định mang cái túi bột này theo cả ngày à?
Ho aiutato un tizio con un'asciugatrice, ma il pacco ancora non ce l'ho.
Tôi giúp một người bê máy sấy, nhưng vẫn chưa thấy hàng đâu.
Ho ricevuto un pacco da Eduardo.
Em nhận được cái gói của Eduador gởi từ Colombia.
Harold, Ted e'venuto a ritirare quel pacco.
Harold, Ted qua đây để nhận chuyển gói đồ đó.
Andai in un negozio, e cercai di comprarle un pacco di assorbenti.
Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh.
Ana, c'è un pacco per te!
có bưu phẩm cho cậu này.
Aprirò il pacco.
Tôi mở gói hàng đây.
Il pacco e'al sicuro?
Hàng vẫn an toàn chứ?
Un pacco per te, signor Weasley.
anh Weasley.
Ti spedisco un pacco di salsicce e formaggio.
Tôi sắp gửi cho cậu 1 gói xúc xích và phó mát đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.