paella trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paella trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paella trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paella trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Paella. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paella

Paella

noun (plato de arroz típico de la Comunidad Valenciana (España)

La tortilla española, la paella, las tapas y el jamón serrano son muy conocidos en el mundo entero.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.

Xem thêm ví dụ

La tortilla española, la paella, las tapas y el jamón serrano son muy conocidos en el mundo entero.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
Los españoles los prefieren en el colorido plato llamado paella, y los belgas los sirven en una gran olla humeante acompañados de papas fritas.
Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên.
Paella, colorido plato español que suele contener mejillones
Cơm thập cẩm, một món ăn giàu gia vị của Tây Ban Nha, thường được nấu với trai
“Lo que más me gusta es la paella de mi madre y predicar la Biblia con mi padre.” (Samuel, 35 años)
“Điều tôi thích nhất là được ăn món cơm Tây Ban Nha mẹ nấu và cùng cha đi nói về Kinh Thánh”. —Samuel, 35 tuổi
Si un visitante de la ciudad de las Fallas busca "paella en Valencia" en el teléfono y se activa uno de tus anuncios, dicho visitante puede hacer clic en tu sitio web para leer la carta o tocar el botón de llamada del anuncio para llamar directamente y reservar mesa.
Nếu một du khách đến thành phố đầy gió này tìm kiếm "Chicago pizza" trên điện thoại của cô ấy và một trong những quảng cáo của bạn được kích hoạt, du khách này có thể qua nhấp chuột tới trang web của bạn để đọc thực đơn hoặc nhấn vào nút gọi trên quảng cáo của bạn để đến thẳng đường dây đặt hàng.
Supongamos que eres dueño de una arrocería en el centro de Valencia y añades una extensión de llamada a tu campaña para promocionar las paellas de verduras.
Bạn sở hữu một cửa hàng bánh pizza trong trung tâm thành phố Chicago và thêm tiện ích cuộc gọi vào chiến dịch quảng cáo các loại pizza dày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paella trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.