padecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ padecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, khổ, đau buồn, buồn rầu, bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padecimiento

buồn

(grief)

khổ

(misery)

đau buồn

(remorse)

buồn rầu

(grief)

bệnh

(ailment)

Xem thêm ví dụ

Tu padecimiento.
Bệnh của anh.
20 Y empezó a haber hombres ainspirados del cielo y enviados, que anduvieron entre el pueblo en toda la tierra, predicando y testificando intrépidamente de los pecados e iniquidades del pueblo, y testificándoles concerniente a la redención que el Señor haría por su pueblo, o en otros términos, la resurrección de Cristo; y testificaron intrépidamente acerca de su bmuerte y sus padecimientos.
20 Và bắt đầu có những người được ơn trên asoi dẫn và phái đến với dân chúng trong khắp xứ để thuyết giáo và làm chứng một cách bạo dạn về những tội lỗi và những điều bất chính của dân chúng. Họ làm chứng cho dân chúng biết về sự cứu chuộc Chúa sẽ đem lại cho dân Ngài, hay nói cách khác, đó là sự phục sinh của Đấng Ky Tô; và họ đã mạnh dạn làm chứng về bcái chết và những nỗi thống khổ của Ngài.
Muchas son las víctimas de enfermedades infecciosas, padecimientos del corazón y el azote del cáncer.
Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư.
“Arrepiéntete, arrepiéntete, no sea que... sean tus padecimientos dolorosos; cuán dolorosos no lo sabes; cuán intensos no lo sabes; sí, cuán difíciles de aguantar no lo sabes.
“Hãy hối cải—bằng không thì nỗi đau khổ của ngươi sẽ lớn lao vô cùng—lớn lao đến mức nào ngươi đâu biết được, cùng cực ra sao ngươi đâu biết được, phải gánh chịu khổ sở ra sao ngươi đâu biết được.
Hay quienes creen que los padecimientos de Job se extendieron durante muchos años, pero el libro de Job no indica que se prolongaran tanto.
Một số người nghĩ rằng những thử thách mà Gióp phải chịu kéo dài nhiều năm, nhưng sách Gióp không nói đến sự đau đớn lâu như vậy.
Él comprende nuestros padecimientos porque los ha experimentado.
Ngài hiểu nỗi đau khổ của chúng ta vì Ngài đã trải qua rồi.
Al enfrentarnos con los desafíos de la vida terrenal, ruego por cada uno de nosotros, como el profeta Mormón oró por su hijo Moroni, que “Cristo [los] anime, y sus padecimientos y muerte... y su misericordia y longanimidad, y la esperanza de su gloria y de la vida eterna, reposen en [su] mente para siempre” (Moroni 9:25).
Khi chúng ta đương đầu với những thử thách của trần thế, thì tôi cầu xin cho mỗi chúng ta, như tiên tri Mặc Môn đã cầu nguyện cho con ông là Mô Rô Ni: “Cha cầu xin Đấng Ky Tô sẽ nâng con lên, và cầu xin những nỗi thống khổ và cái chết của Ngài ... và lòng thương xót và sự nhịn nhục của Ngài cùng niềm hy vọng và sự vinh quang của Ngài và về cuộc sống vĩnh cữu sẽ tồn tại mãi mãi trong tâm trí con” (Mô Rô Ni 9:25).
Al igual que nosotros tenían dificultades y padecimientos a causa de la imperfección.
Giống như chúng ta, họ có nhiều vấn đề và cũng chịu khổ vì sự bất toàn nữa.
Un pecador no sólo sufrirá en esta vida, sino que los pecados que no hayan sido perdonados por medio de un arrepentimiento sincero le causarán padecimiento más allá del velo4.
Một người tội lỗi không những sẽ bị đau khổ trong đời này, mà các tội lỗi không được tha thứ qua sự hối cải chân thành sẽ còn mang nỗi đau đớn cho đến cuộc sống mai sau.4
A los quince años, el riesgo de padecimientos coronarios es el mismo que el de la persona que nunca ha fumado.
Sau 15 năm nguy cơ mắc bệnh động mạch vành tim sẽ giảm xuống như người chưa bao giờ hút thuốc.
No obstante, también he llegado a saber que el alivio perdurable de nuestras luchas y padecimientos es posible mediante nuestro Salvador.
Tuy nhiên, tôi cũng đã tiến đến việc biết được rằng những vất vả và đau khổ của chúng ta có thể được giảm bớt nhờ vào Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
El tema “Cómo sobrellevar el padecimiento con dignidad” aconsejó informarse sobre la enfermedad todo lo que razonablemente podamos (Proverbios 24:5).
(Châm-ngôn 24:5) Lập những mục tiêu thực tế, kể cả mục tiêu giúp người khác, nhưng hãy nhận thức rằng bạn có thể không đạt được cùng mục tiêu như người khác.
“diciendo: Padre, ve los padecimientos y la muerte de aquel que no pecó, en quien te complaciste; ve la sangre de tu Hijo que fue derramada, la sangre de aquel que diste para que tú mismo fueses glorificado;
“Nói rằng: Thưa Cha, xin hãy nhìn những sự đau khổ và cái chết của người mà không hề phạm tội, người mà Cha rất hài lòng; xin hãy nhìn máu Con của Cha đã đổ ra, máu của người mà Cha đã ban cho để Cha có thể được vinh hiển;
La expiación de Jesucristo incluyó Su padecimiento por los pecados de la humanidad en el Jardín de Getsemaní, el derramamiento de Su sangre, Su sufrimiento y muerte en la cruz, y Su resurrección literal.
Sự Chuộc Tội của Ngài gồm có nỗi thống khổ của Ngài vì tội lỗi của nhân loại trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, sự đổ máu của Ngài, nỗi đau khổ và cái chết của Ngài trên thập tự giá, và Sự Phục Sinh thực sự của Ngài.
Y a pesar de que esto incluía conocer los padecimientos que sufriría el Ungido de Jehová, el Hijo demostró un gran deseo de aprender.
Dù sự giáo dục đó bao gồm những thử thách mà Đấng Được Xức Dầu phải chịu, nhưng Chúa Giê-su vẫn hăng hái học.
“Padre, ve los padecimientos y la muerte de aquel que no pecó, en quien te complaciste; ve la sangre de tu Hijo que fue derramada, la sangre de aquel que diste para que tú mismo fueses glorificado;
“Thưa Cha, xin hãy nhìn những sự đau khổ và cái chết của người mà không hề phạm tội, người mà Cha rất hài lòng; xin hãy nhìn máu Con của Cha đã đổ ra, máu của người mà Cha đã ban cho để Cha có thể được vinh hiển;
Y más en serio, hay reportes de jovencitas de 16 años que murieron semanas después de adoptar la dieta de Atkins por enfermedad ósea, padecimientos renales y otros.
Nghiêm trọng hơn, có trường hợp 1 cô gái 16 tuổi chết sau một vài tuần ăn kiêng kiểu Atkins bởi bệnh xương, thận và tương tự.
Tu madre está en un sitio donde no sentirá dolores ni padecimientos.
Mẹ của anh/chị đang ở một nơi mà bà sẽ không còn cảm thấy đau đớn hay đau khổ nữa.
Ella no creía en tu padecimiento.
Cô ấy không tin là anh bị bệnh đãng trí.
¿Por qué conduciría 113 kilómetros para que le traten un padecimiento que un niño podría diagnosticar?
Giờ, tại sao lại đi 70 dặm để chữa cái bệnh mà 1 đứa trẻ lên 9 cũng chẩn đoán được?
Los padecimientos de un inocente nada compensan, y sólo sirven para acrecer el mal con otro mal.
Những đau khổ của một kẻ vô tội chẳng đền bù được gì cả và chỉ thêm một sự đau khổ vào một sự đau khổ khác.
Un sujeto acaba de decirme que el reverendo curó su padecimiento renal.
Một người kể rằng Đức cha đã chữa thận cho anh ta.
Por ejemplo, un señor que escribió al periódico británico Jewish Telegraph alabó a los testigos de Jehová porque durante la época de la Alemania nazi “ayudaron a miles de judíos a sobrevivir a los padecimientos de Auschwitz”.
(Ga-la-ti 6:9, 10) Thí dụ, một người đàn ông viết cho tờ Jewish Telegraph ở Anh Quốc ngợi khen Nhân Chứng Giê-hô-va đã “giúp đỡ hàng ngàn người Do Thái sống sót qua những khốn khổ ở trại tập trung Auschwitz” dưới thời Đức Quốc Xã.
Le decía a tu marido, que tengo un padecimiento que me puede provocar un shock anafiláctico...
Tôi có thể bị dị ứng nặng khi...
Cuanto más cerca estamos de Jesucristo en los pensamientos y las intenciones de nuestro corazón, más apreciamos Su padecimiento inocente, más agradecidos estamos por la gracia y el perdón, y más queremos arrepentirnos y llegar a ser como Él.
Chúng ta càng gần Chúa Giê Su Ky Tô trong mọi ý nghĩ và ý định trong lòng thì chúng ta càng biết ơn nỗi đau khổ vô tội của Ngài, càng biết ơn nhiều hơn về ân điển và sự tha thứ, và càng muốn hối cải và trở nên giống như Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.