padecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ padecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chịu, nhận, chịu đựng, chấp nhận, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padecer

chịu

(bear)

nhận

(sustain)

chịu đựng

(bear)

chấp nhận

(sustain)

bị

(to suffer)

Xem thêm ví dụ

Al padecer enorme persecución en su país, emigraron a América con sus hijos.
Vì bị ngược đãi khủng khiếp ở quê hương của mình, nên họ di cư đến Mỹ với con cái của họ.
, la paciente tiene la edad justa para padecer esquizofrenia espontánea.
Anh biết là ở tuổi tầm bệnh nhân thì bắt đầu tiến triển bệnh tâm thần phân liệt.
Posteriormente escribió: “En toda cosa y en toda circunstancia he aprendido el secreto tanto de estar saciado como de tener hambre, tanto de tener abundancia como de padecer necesidad.
Sau đó ông viết: “Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được.
▪ En caso de padecer ciertas enfermedades
▪ Khi đang mắc một chứng bệnh nào đó
7 Para apreciar en toda su dimensión lo que Jesús estuvo dispuesto a hacer, pensemos en lo siguiente: ¿qué hombre deja su casa y su familia, y se va a un país extranjero si sabe que la mayoría de la gente allí lo rechazará, que padecerá humillaciones y sufrimientos y que al final lo matarán?
7 Để hiểu Chúa Giê-su đã hy sinh đến mức nào, hãy thử nghĩ: “Có người nào sẵn sàng rời gia đình, nhà cửa để đến một nơi mà người ấy biết rằng phần lớn dân cư trong vùng đó sẽ chối bỏ mình, rồi mình còn phải chịu đau đớn, sỉ nhục và cuối cùng bị giết?”.
● Los hombres mayores de 50 años con uno o más de los siguientes factores de riesgo de padecer una dolencia cardiovascular: consumo de tabaco, hipertensión, diabetes, un alto índice de colesterol, poco colesterol HDL, obesidad crónica, abuso del alcohol, antecedentes familiares de enfermedad coronaria a temprana edad (ataque al corazón antes de los 55 años) o de apoplejía, así como un estilo de vida sedentario.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
Por ejemplo, “La Familia: Una Proclamación para el Mundo” se recibió mucho antes de padecer las dificultades que ahora enfrenta la familia.
Ví dụ, “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” đã được đưa ra từ lâu trước khi chúng ta trải qua những thử thách như gia đình hiện đang đối phó.
1–3, Cristo tiene todo poder; 4–5, Todos los hombres deben arrepentirse o padecer; 6–12, Castigo eterno es castigo de Dios; 13–20, Cristo ha padecido por todos, para que no tengan que sufrir, si se arrepienten; 21–28, Predica el Evangelio de arrepentimiento; 29–41, Declara buenas nuevas.
1–3, Đấng Ky Tô có mọi quyền năng; 4–5, Tất cả loài người phải hối cải hoặc phải đau khổ; 6–12, Hình phạt vĩnh cửu là hình phạt của Thượng Đế; 13–20, Đấng Ky Tô chịu đau khổ cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ hối cải; 21–28, Hãy thuyết giảng phúc âm về sự hối cải; 29–41, Rao truyền tin lành.
Él nos dará fortaleza a fin de que no tengamos que padecer ningún género de aflicciones que no sean consumidas en Su gozo (véase Alma 31:38).
Ngài sẽ ban cho sức mạnh để chúng ta sẽ không phải chịu đựng bất cứ hoạn nạn nào trừ khi những hoạn nạn này đã bị nuốt trọn trong niềm vui về Ngài (xin xem An Ma 31:38).
Si algo te hice padecer, ¡perdóname!
Hãy trả lời em: anh yêu em, nếu anh đã làm cho em đau lòng, thì hãy tha thứ cho anh... Chết!
¿Qué tuvo que padecer David, y de dónde sacó las fuerzas?
Đa-vít đã gặp những thảm kịch nào, và điều gì đã giúp ông?
38 sí, en verdad, los aúnicos que no serán redimidos en el debido tiempo del Señor, después de padecer su ira.
38 Phải, thật vậy, là anhững kẻ duy nhất mà sẽ không được cứu chuộc vào kỳ định của Chúa, sau những khốn khổ bởi cơn thịnh nộ của Ngài.
De modo que, nuestra esperanza de vivir de nuevo con el Padre depende de la expiación de Jesucristo, de la disposición del único Ser sin pecado para tomar sobre Sí nuestros pecados, en claro contraste con las demandas de la justicia, el peso colectivo de las transgresiones de toda la humanidad, incluso los pecados que algunos hijos e hijas de Dios eligen, innecesariamente, padecer ellos mismos.
Và như vậy hy vọng của chúng ta để được sống lại một lần nữa với Đức Chúa Cha tùy thuộc vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, với sự sẵn lòng của một Đấng vô tội để mang lấy sức nặng của tội lỗi chung của tất cả nhân loại, là điều hoàn toàn trái ngược với những đòi hỏi của công lý, bao gồm cả những tội lỗi mà một số con trai và con gái của Thượng Đế không cần phải chọn để tự mình chịu đau khổ.
Quienes sobrepasan en un 30% su peso ideal tienen mayor tendencia a padecer hipertensión.
Những người cân hơn 30 phần trăm sức nặng lý tưởng của họ có nguy cơ bị huyết áp cao.
El sueño refuerza el sistema inmunológico y reduce el riesgo de padecer infecciones, diabetes, derrames cerebrales, trastornos cardíacos, cáncer, obesidad, depresión y, quizás, hasta la enfermedad de Alzheimer.
Giấc ngủ làm tăng sức đề kháng và giảm nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm, đái tháo đường, đột quỵ, bệnh tim, ung thư, béo phì, trầm cảm và có lẽ ngay cả bệnh Alzheimer.
Y según las predicciones actuales, en el 2040 otros 20 países podrían padecer escasez de agua.
Dự đoán đến năm 2040 sẽ có thêm hơn 20 quốc gia phải đối mặc với tình trạng thiếu nước.
Los realistas procuran modificar la ley y establecer un rey — Pahorán y los hombres libres reciben el apoyo de la voz del pueblo — Moroni obliga a los realistas a defender su país o padecer la muerte — Amalickíah y los lamanitas se apoderan de muchas ciudades fortificadas — Teáncum rechaza la invasión lamanita y mata a Amalickíah en su tienda.
Những người bảo hoàng tìm cách thay đổi luật pháp và thiết lập một vì vua—Pha Hô Ran và những người tự do được tiếng nói của dân chúng ủng hộ—Mô Rô Ni cưỡng bách những người bảo hoàng phải bảo vệ nền tự do của họ bằng không sẽ bị xử tử—A Ma Lịch Gia và dân La Man chiếm cứ nhiều thành phố kiên cố—Tê An Cum đẩy lui được cuộc xăm lăng của quân La Man và giết chết A Ma Lịch Gia trong lều của hắn.
De manera que sufrir cualquiera de estos trastornos incrementa el riesgo de padecer los otros dos.
Vì vậy, việc mắc bất kì chứng nào trong ba chứng này sẽ tăng nguy cơ mắc luôn hai chứng còn lại.
Por ejemplo, uno podía padecer de neumonía lobar y ellos podían darte un antisuero, una inyección de anticuerpos contra bacterias estreptococos, si el interno lo diagnosticaba correctamente.
Thí dụ, bạn bị viêm thùy phổi họ có thể cho bạn một liều kháng huyết thanh, một mũi tiêm kháng thể dại dành cho liên cầu khuẩn, nếu thực tập sinh phân loại đúng.
En 1982, mi esposo empezó a dar muestras de padecer la enfermedad de Alzheimer.
Năm 1982, chồng tôi bắt đầu có triệu chứng của bệnh lãng trí Alzheimer.
* Todo hombre tiene que arrepentirse o padecer, DyC 19:4.
* Mọi người ai cũng phải hối cải hoặc phải đau khổ, GLGƯ 19:4.
Debo reconocer, sin embargo, que fue terrible ver a mi primer esposo morir lentamente de cáncer y al segundo padecer los espantosos efectos de la enfermedad de Alzheimer.
Thật đau đớn khi chứng kiến người chồng đầu tiên chết dần chết mòn vì bệnh ung thư và người chồng sau mắc bệnh đãng trí Alzheimer.
Lo que significa que ella es proclive a padecer arteriosclerosis.
Có nghĩa là cô ta là một ứng viên cho chứng xơ vữa động mạch.
Con sus malos actos condenaron a toda la humanidad a padecer enormes sufrimientos y a morir (Génesis 3:1-6; Romanos 5:12; Hebreos 2:14).
Hành động sai trái của họ đã mang lại biết bao đau khổ và sự chết cho toàn thể nhân loại.—Sáng-thế Ký 3:1-6; Rô-ma 5:12; Hê-bơ-rơ 2:14.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.