painfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ painfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ painfully trong Tiếng Anh.

Từ painfully trong Tiếng Anh có nghĩa là đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ painfully

đau đớn

adjective

The causes of such depression are varied, ranging from physiological factors to painfully unpleasant experiences.
Có nhiều nguyên nhân sinh ra sự buồn nản như thế, từ những yếu tố thể chất đến những kinh nghiệm đau đớn không vui.

Xem thêm ví dụ

I do not know what was worse—to stand in water all day long in nearly complete darkness or to endure the painfully bright floodlights directed straight at me all night long.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
When a scientist at Cornell University heard about this story, he was intrigued that a man could be so painfully unaware of his own incompetence.
Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy.
Slowly, painfully, the ten dollars was collected.
Từ từ, một cách đau khổ, mười đô được gom đủ.
If we are to overcome such fear, a credible and healthy political process must be carefully and painfully developed.
Nếu chúng ta muốn vượt qua sự sợ hãi đó, một quá trình chính trị đáng tin cậy và lành mạnh cần phải được phát triển một cách cẩn trọng và đau đớn.
Blunt received considerable praise for her performance, with Dan Jolin of Empire magazine calling it "nuanced", and stating that "Her straight-arrow-sharp determination becomes painfully dulled," and while Peter Bradshaw of The Guardian found her character implausible, he praised Blunt for " out any possible absurdity with great acting focus and front."
Diễn xuất của Emily cũng được đánh giá cao, được Dan Jolin của tạp chí Empire nhận xét là “đa diện” và nói rằng “Sự quyết tâm của cô ấy đã biến thành nỗi thống khổ,” trong khi Peter Bradshaw của The Guardian cho rằng nhân vật của cô thật đáng kinh ngạc, ông đã khen ngợi Emily vì đã "lỳ lợm đương đầu với mọi sự vô lý, bằng lối diễn tập trung và trực diện.”
China, over the same time period, went in exactly the opposite direction, very painfully holding this huge civilization, civilization- state, together.
Trung Quốc, trải qua bằng ấy thời gian đã đi theo hướng hoàn toàn trái ngược
" My cock became painfully erect. "
Dương vật của ta, sưng phồng lên vì đau.
(Job 14:1) It is evident that Moses was painfully aware of the transitory nature of imperfect human life.
(Gióp 14:1) Rõ ràng, Môi-se ý thức sâu sắc sự phù du của đời người bất toàn.
The New York Times writer Jenna Wortham commended Cher on her social media usage, saying "Most celebrities' social-media feeds feel painfully self-aware and thirsty ...
Tác giả Jenna Wortham của The New York Times khen ngợi việc sử dụng mạng xã hội của Cher, "Hầu hết trang mạng xã hội của người nổi tiếng thường mang tính tự ý thức và gây nhiều chú ý...
You are beautiful, you're kind, and you are painfully honest.
Em thật đẹp, thật tốt bụng, và em là sự thật đáng buồn.
When God’s first human son, Adam, rebelled, as described in the preceding article, the human race was painfully separated from its loving Father and Creator.
Như được miêu tả trong bài trước, khi người con đầu tiên của Đức Chúa Trời là A-đam phản nghịch, cả nhân loại bị chia cắt một cách đau đớn khỏi Người Cha và Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của họ (Lu-ca 3:38).
A loud heart beat sounds when Kibum painfully walks away with the ring in his hand.
Tiếng trái tim đập mở đầu bài hát bắt đầu vang lên khi Kibum đau khổ bước đi với chiếc nhẫn trên tay.
Thousands of years of human history have made it painfully evident that Satan’s allegation that Eve would be better off independent of God was a lie.
Hàng ngàn năm lịch sử nhân loại đã chứng minh một cách đau đớn rằng luận điệu của Sa-tan quả thật là dối trá khi cho rằng Ê-va sẽ sướng hơn nhiều nếu được độc lập khỏi Đức Chúa Trời.
The tiny legs on one side hung twitching in the air above, and the ones on the other side were pushed painfully into the floor.
Chân nhỏ ở một bên treo co giật trong không khí ở trên, và những người khác bên bị đẩy đau đớn vào sàn.
As a result of the painfully ardent disapproval from the U.S. during the Gulf War, Japan was quick to act after the September 11 attacks in 2001.
Do sự không hài lòng ra mặt của Hoa Kỳ trong Chiến tranh Vùng Vịnh mà Nhật Bản đã hành động nhanh chóng sau Vụ tấn công ngày 11 tháng 9 năm 2001.
The third and final painfully dull painting is the ever-popular " The Hunt. "
Bức tranh thứ ba, bức tranh đau khổ ảm đạm cuối cùng. Bức " The Hunt ".
God’s promised Seed would be painfully, but not lethally, bruised, whereas Satan would ultimately suffer a fatal bruise.
Dòng dõi được hứa của Đức Chúa Trời sẽ bị thương đau đớn, nhưng không trầm trọng, trong khi đó cuối cùng Sa-tan sẽ bị giày đạp đến chết (Sáng-thế Ký 3:15).
"""Leave me alone, you—"" His hand clamped over her mouth, and her head was twisted painfully to the side."
“Để tôi yên, ông...” Tay hắn giữ chặt miệng cô, và đầu cô vẹo một cách đau đớn qua một bên.
In such lands the poor are painfully aware of their plight.
Ở những xứ ấy người nghèo nhận thấy tình cảnh của mình một cách đau thương.
Often, I’m painfully reminded of her absence.
Lòng tôi quặn thắt mỗi khi nhớ ra là mẹ không còn nữa.
As I started this project, I was very painfully aware of two things.
Khi tôi bắt đầu dự án này, Có 2 điều khiến tôi đau đầu.
All the Money in the World is a 2017 crime thriller film directed by Ridley Scott and written by David Scarpa, based on John Pearson's 1995 book Painfully Rich: The Outrageous Fortunes and Misfortunes of the Heirs of J. Paul Getty.
Vụ bắt cóc triệu đô (tiếng Anh: All the Money in the World) là một bộ hình sự giật gân do Ridley Scott đạo diễn và David Scarpa viết kịch bản, dựa trên cuốn sách năm 1995 của John Pearson mang tên Painfully Rich: The Outrageous Fortunes and Misfortunes of the Heirs of J. Paul Getty.
When the dusk was gathering and Iping was just beginning to peep timorously forth again upon the shattered wreckage of its Bank Holiday, a short, thick- set man in a shabby silk hat was marching painfully through the twilight behind the beechwoods on the road to Bramblehurst.
Khi hoàng hôn đã được thu thập và Iping chỉ mới bắt đầu để peep timorously... một lần nữa khi đống đổ nát vỡ của lễ Ngân hàng, một người đàn ông ngắn, dày đặt trong một tồi tàn lụa mũ diễu hành đau đớn thông qua hoàng hôn phía sau beechwoods trên đường Bramblehurst.
The causes of such depression are varied, ranging from physiological factors to painfully unpleasant experiences.
Có nhiều nguyên nhân sinh ra sự buồn nản như thế, từ những yếu tố thể chất đến những kinh nghiệm đau đớn không vui.
You are a painfully good liar, Neil.
Anh là kẻ nói dối cừ khôi, Neil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ painfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.